- Từ điển Nhật - Việt
りっぽうめとーる
Xem thêm các từ khác
-
りっぽうめとる
[ 立方メトル ] vs mét vuông -
りっしんしゅっせする
[ 立身出世する ] n làm giàu -
りっしゅう
[ 立秋 ] vs lập thu -
りっしゅん
[ 立春 ] n lập xuân -
りっけん
[ 立憲 ] n lập hiến 立憲君主: quân chủ lập h ~の立憲性に疑問を投げ掛ける :Đặt câu hỏi về tính lập hiến... -
りっけんくんしゅせい
[ 立憲君主政 ] n chính trị quân chủ lập hiến -
りっけんせいじ
Mục lục 1 [ 立憲政治 ] 1.1 / LẬP HIẾN CHÍNH TRỊ / 1.2 n 1.2.1 chính trị lập hiến [ 立憲政治 ] / LẬP HIẾN CHÍNH TRỊ / n... -
りっこく
[ 立国 ] vs lập quốc -
りっこうほ
Mục lục 1 [ 立候補 ] 1.1 n 1.1.1 sự ứng cử 2 [ 立候補する ] 2.1 vs 2.1.1 ứng cử/ra tranh cử [ 立候補 ] n sự ứng cử 立候補が予想される人物:... -
りっか
[ 立夏 ] n lập hạ -
りつ
Mục lục 1 [ 律 ] 1.1 n 1.1.1 lời răn dạy/ nguyên tắc 2 [ 率 ] 2.1 n-suf 2.1.1 hệ số [vật lý]/ tỷ lệ 2.2 n 2.2.1 tỷ lệ [ 律... -
りつけんせいたい
[ 立憲政体 ] n chính thể lập hiến -
りつあん
Kinh tế [ 立案 ] sự lập đề án (cho một kế hoạch kinh doanh) [draw up (a business plan, proposal)] Category : Tài chính [財政] -
りつあんしょ
[ 立案書 ] v5s phương án -
りつあんする
[ 立案する ] v5s soạn thảo -
りつろん
[ 立論 ] n lập luận -
りてん
[ 利点 ] n chỗ lợi -
りとく
Tin học [ 利得 ] kiếm được [gain] -
りねん
Mục lục 1 [ 理念 ] 1.1 n 1.1.1 tâm ý 1.1.2 nét đặc biệt (của một tập thể)/triết lý/cách xử thế [ 理念 ] n tâm ý nét... -
りはつ
[ 理髪 ] n sự cắt tóc 私は1カ月に1回、理髪師のところで髪を切ってもらう :Tôi ra tiệm cắt tóc mỗi tháng một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.