Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

れっとう

Mục lục

[ 列島 ]

n

quần đảo
ロシアが支配している列島をめぐる領土問題 :Vấn đề chủ quyền lãnh thổ xung quanh hòn đảo do Nga kiểm soát

[ 劣等 ]

n

hàng thấp kém/hạng thấp
(人)の劣等意識を解消する :Hãy loại bỏ những suy nghĩ thấp hèn của con người
別の見方としては、イギリスは強い劣等感にさいなまれているといえる :Có một cái nhìn khác có thể nói rằng là người Anh bị dằn vặt bởi những suy nghĩ tự ti

adj-na

thuộc hàng thấp kém
彼がそんなに自慢する理由は、彼は潜在的に劣等感を持っているからだ :Lý do mà anh ta kiêu ngạo về bản thân là do anh ta có thái độ thua kém mang tính tiềm thức
その侵略者たちは彼らを劣等人種とみなした :Những kẻ đi xâm lược quan niệm họ là loại người kém hơn những người khác

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • れっとうひんしつ

    Mục lục 1 [ 劣等品質 ] 1.1 n 1.1.1 phẩm chất loại xấu 2 Kinh tế 2.1 [ 劣等品質 ] 2.1.1 phẩm chất loại xấu [inferior quality]...
  • れっとうかん

    [ 劣等感 ] n cảm giác thấp kém/cảm giác yếu thế (人)に対する劣等感: cảm giác thấp kém hơn... 彼は兄に対して劣等感を抱いている:...
  • れっどくろーずつきしんようじょう

    Kinh tế [ レッドクローズ付信用状 ] thư tín dụng \"điều khoản đỏ\" [red clause credit] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • れっしのひ

    [ 烈士の碑 ] n đài liệt sĩ
  • れっしゃ

    Mục lục 1 [ 列車 ] 1.1 n 1.1.1 xe lửa/tàu hoả 1.1.2 đoàn tàu [ 列車 ] n xe lửa/tàu hoả フランス国鉄の超高速列車 :Xe...
  • れっしん

    [ 烈震 ] n trận động đất thảm khốc/trận động đất thảm hoạ
  • れっこく

    [ 列国 ] n các nước 列国の一員 :Nước thành viên của các quốc gia
  • れっかこしょう

    Tin học [ 劣化故障 ] thất bại do sự thoái hóa [degradation failure]
  • れっかうらん

    [ 劣化ウラン ] n Uranium Nghèo 劣化ウランによる環境への影響 :Ảnh hưởng đến môi trường do các chất uranium 劣化ウラン弾による被ばく :Bị...
  • れっかメカニズム

    Kỹ thuật [ 劣化メカニズム ] cơ cấu lão hóa [deterioration mechanism]
  • れっせい

    Mục lục 1 [ 劣勢 ] 1.1 n 1.1.1 sự kém hơn/sự yếu hơn (về số lượng)/sự yếu thế 1.2 adj-na 1.2.1 thấp kém/kém hơn/yếu...
  • れつ

    Mục lục 1 [ 列 ] 1.1 n 1.1.1 thứ bực 1.1.2 thứ bậc 1.1.3 hàng/dãy 2 Kỹ thuật 2.1 [ 列 ] 2.1.1 hàng dọc/cột [column] [ 列 ] n...
  • れつばんごう

    Tin học [ 列番号 ] số cột [column number]
  • れつへんすう

    Tin học [ 列変数 ] biến chuỗi [string variable]
  • れつほうこうきぐうけんさ

    Tin học [ 列方行奇偶検査 ] kiểm tra chẵn lẻ ngang [transverse parity check]
  • れつあく

    Mục lục 1 [ 劣悪 ] 1.1 adj-na 1.1.1 kém/thấp kém/tồi tệ/không tốt/tồi tàn/ọp ẹp 1.2 n 1.2.1 sự thấp kém/sự thô [ 劣悪...
  • れつベクトル

    Tin học [ 列ベクトル ] véc tơ cột [column vector]
  • れべりんぐざい

    Kỹ thuật [ レベリング剤 ] chất leveling
  • れいたん

    Mục lục 1 [ 冷淡 ] 1.1 adj-na 1.1.1 lãnh đạm/thờ ơ/dửng dưng 1.2 n 1.2.1 sự lãnh đạm/sự thờ ơ/sự dửng dưng [ 冷淡 ] adj-na...
  • れいぎ

    Mục lục 1 [ 礼儀 ] 1.1 n 1.1.1 pháp 1.1.2 lễ tiết 1.1.3 lễ nghĩa 1.1.4 lễ nghi [ 礼儀 ] n pháp lễ tiết lễ nghĩa lễ nghi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top