Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

わおん

Mục lục

[ 和音 ]

n

hòa âm

[ 和音 ]

/ HÒA ÂM /

n

sự hòa âm
この歌はたった三つの和音しか使っていない :Bài hát này chỉ sử dụng 3 bản hòa âm
そのパーツはメロディーが演奏される際に和音伴奏を付ける。 :Bản này khi trình diễn sẽ được kết hợp giai điệu với hòa âm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • わずらい

    Mục lục 1 [ 患い ] 1.1 / HOẠN / 1.2 n 1.2.1 bệnh [ 患い ] / HOẠN / n bệnh
  • わずらいつく

    [ 患い付く ] n bị mắc bệnh
  • わずらう

    Mục lục 1 [ 患う ] 1.1 v5u 1.1.1 bị ốm/bị bệnh/ngã bệnh 2 [ 煩う ] 2.1 v5u 2.1.1 phiền muộn/đau khổ 2.1.2 khó. . . [ 患う...
  • わずらわしい

    Mục lục 1 [ 煩わしい ] 1.1 adj 1.1.1 phiền phức/phiền toái 1.1.2 phiền muộn/chán ngắt/ngán ngẩm [ 煩わしい ] adj phiền phức/phiền...
  • わずらわす

    Mục lục 1 [ 煩わす ] 1.1 v5s 1.1.1 phiền phức 1.1.2 làm thấp thỏm/làm phiền muộn [ 煩わす ] v5s phiền phức お手数を煩わしますがよろしくお願いします:...
  • わた

    Mục lục 1 [ 腸 ] 1.1 / TRƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 nội tạng của loài cá 2 [ 綿 ] 2.1 / MIÊN / 2.2 n 2.2.1 sợi bông/vải bông/bông/cotton...
  • わたくし

    Mục lục 1 [ 私 ] 1.1 / TƯ / 1.2 n, adj-no 1.2.1 tôi [ 私 ] / TƯ / n, adj-no tôi 私3月中にバンコクへ行ってタイをちょっと旅行したのよで私たち『ロンリー・プラネット』を持っていったんだけど旅の案を得られてあれはすごく良かったわ。 :Tôi...
  • わたくしじしん

    [ 私自身 ] n bản thân tôi 私自身についてもそう言えると思う。 :Tôi nghĩ mình có thể nói như thế về bản thân...
  • わたし

    Mục lục 1 [ 私 ] 1.1 / TƯ / 1.2 n, adj-no 1.2.1 tôi [ 私 ] / TƯ / n, adj-no tôi 私あてに3323-8231まで彼女に折り返し電話してもらってください。 :Làm...
  • わたしたち

    Mục lục 1 [ 私たち ] 1.1 / TƯ / 1.2 n 1.2.1 chúng tôi [ 私たち ] / TƯ / n chúng tôi 私たちX社はこの訪問を非常に楽しみにしております。 :Chúng...
  • わたしばをわたる

    [ 渡し場を渡る ] n, uk qua đò
  • わたしぶね

    [ 渡し船 ] n phà 貨車渡し船 :phà chở tàu
  • わたしじょう

    Mục lục 1 [ 渡し場 ] 1.1 n, uk 1.1.1 bến phà 1.1.2 bến đò [ 渡し場 ] n, uk bến phà bến đò
  • わたいれ

    Mục lục 1 [ 綿入れ ] 1.1 / MIÊN NHẬP / 1.2 n 1.2.1 lót bông 1.2.2 áo bông [ 綿入れ ] / MIÊN NHẬP / n lót bông áo bông
  • わたうち

    Mục lục 1 [ 綿打ち ] 1.1 / MIÊN ĐẢ / 1.2 n 1.2.1 sự bật bông [ 綿打ち ] / MIÊN ĐẢ / n sự bật bông
  • わたす

    [ 渡す ] v5s trao (新規に)購読を申し込んだ人の中から先着_人に景品を渡す :trao một món quà cho người đặt...
  • わたりどり

    [ 渡り鳥 ] n chim di trú ガチョウは冬の時期には南へ飛んでいく渡り鳥だ :Ngỗng trời là những chú chim di cư bay về...
  • わたる

    Mục lục 1 [ 渡る ] 1.1 n 1.1.1 băng qua 1.2 v5r 1.2.1 đi qua 1.3 v5r 1.3.1 độ [ 渡る ] n băng qua v5r đi qua 橋を渡る: đi qua cầu...
  • わぎ

    Mục lục 1 [ 和議 ] 1.1 / HÒA NGHỊ / 1.2 n 1.2.1 sự đàm phán hòa bình [ 和議 ] / HÒA NGHỊ / n sự đàm phán hòa bình ~との調停による和議を実現させる :Thực...
  • わきたつ

    Mục lục 1 [ 沸き立つ ] 1.1 v5t 1.1.1 sôi sục 1.1.2 sôi 2 [ 沸立つ ] 2.1 n 2.1.1 sôi động [ 沸き立つ ] v5t sôi sục 〔議論が〕...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top