Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

わりびき

Mục lục

[ 割り引 ]

n, suf

sự giảm giá

[ 割り引き ]

n, suf

sự giảm giá

[ 割引 ]

n

số tiền được giảm bớt
hạ giá
chiết suất
chiết khấu/giảm bớt/giảm giá
2割引: chiết khấu 20%
割引料金: tiền chiết khấu
割引切符: vé giảm giá
割引券: phiếu giảm giá
bớt giá

n, suf

sự giảm giá

[ 割引き ]

n, suf

sự giảm giá
bớt giá theo tỷ lệ phần trăm

Kinh tế

[ 割引 ]

giảm giá/chiết khấu/bớt giá/hạ giá [reduction in the price/discount/negotiation/allowance/abatement]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Xem thêm các từ khác

  • わん

    bát nhật/bát gỗ, vịnh, chén, bát
  • わらいばなし

    chuyện cười
  • アナ

    người phát thanh viên/người đọc trên đài/, スポーツ放送アナウンサー: phát thanh viên chuyên mục thể thao, ラジオのアナウンサー:...
  • アナログけいさんき

    máy tính tỉ biến/máy tính tương tự, máy tính analog/máy tính tương tự [analog computer], パーソナル・アナログ 計算機:...
  • アナログボード

    bo mạch tương tự/bo mạch analog [analog board]
  • アミ

    bạn bè/bạn, công ty ami [ami (american megatrends, inc.)]
  • アマ

    nghiệp dư/không chuyên/quần chúng, プロとアマの混合試合: thi đấu dành cho cả dân nghiệp dư và chuyên nghiệp, アマチュア(選手):...
  • アマル

    amal [amal], các bua ra tơ đã hợp nhất [amalgamated carburetters]
  • アリ

    kiến, アリのネスト: tổ kiến
  • アルカリせい

    tính bazơ, tính kiểm [alkalinity], アルカリ性の反応を呈する: chỉ ra một phản ứng mang tính bazơ, アルカリ性水酸化鉛:...
  • アルコールちゅうどく

    tác hại của rượu/kẻ nghiện rượu, アルコール中毒となることを恐れる: sợ trở thành nghiện rượu, そのアルコール中毒者が酔っていなかったのは、たった3日間だけだった:...
  • アルゴル

    ngôn ngữ algol [algol (algorithmic language)], explanation : là ngôn ngữ lập trình thủ tục đầu tiên được phát triển năm 1950...
  • アンチ

    chống, アンチアメリカの~: chống mỹ, アンチウイルス・ソフト: phần mềm diệt virus, アンチウイルス・ソフトウェアを最新の状態にしておく:...
  • アンバ

    màu nâu sẫm [umber]
  • アンプ

    thiết bị tăng âm/phóng đại/ampli/âm-li/bộ tăng âm, bộ khuyếch đại [amplifier], 先週、僕はギターのアンプの中古品を本当に手ごろな価格でうまく見つけることができたんだ。:...
  • アンシ

    ansi [ansi]
  • アールティーエフ

    rtf (rich text format) [rtf (rich text format)], explanation : microsoft社が策定した、文字の大きさやフォント、字飾りなどの情報を埋め込むことができる文書形式。windowsに標準で付属するワードパッドなどのアプリケーションソフトで読み書きすることができる。,...
  • アールジービー

    rgb (red-green-blue) [rgb (red-green-blue)], explanation : コンピュータで色を表現する際に用いられる表記法の一つ。色を赤(r)・緑(g)・青(b)の3つの色の組み合わせとして表現する。この3色は光の三原色と呼ばれ、この組み合わせですべての色を表現できる。,...
  • アーパ

    tổ chức arpa [arpa (advanced research projects agency)], explanation : cơ quan quản lý các dự án nghiên cứu cao cấp.,  「高等研究計画局」の略。米国防総省の研究・開発部門。1972年にdarpaに改称された。インターネットの原形となったarpanetの開発で知られる。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top