- Từ điển Nhật - Việt
アイティーユーティー
Tin học
tiểu ban ITU-T [ITU-T]
- Explanation: ITU là một Tổ chức của Liên Hiệp Quốc phối hợp việc thiết lập và điều hành các mạng và các dịch vụ viễn thông toàn cầu. Nó bao gồm các tổ chức của chính phủ và tư lãnh thổ nhân từ mọi miền trên thế giới. Các hoạt động của ITU gồm phối hợp, phát triển, điều khiển và tiêu chuẩn hóa viễn thông quốc tế cũng như kết hợp với các chính sách quốc gia. Cùng với ITU, giải pháp của nó là “khuyến khích và tạo thuận lợi cho việc phát triển toàn cầu của viễn thông vì lợi ích cho toàn thể loài người, thông qua các quy luật, thỏa thuận và hợp tác lẫn nhau”.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
アイティーユーティーエス
Tin học tiểu ban ITU-TS [ITU-TS (International Telecommunication Union Telecommunication Standardization sector)] Explanation : ITU là một Tổ... -
アイティーエフ
Tin học ITF [ITF] -
アイデンチフィケーションナンバ
Kỹ thuật số nhận dạng [identification number] -
アイデンチフィケーションランプ
Kỹ thuật đèn nhận dạng [identification lamp] -
アイデンティティ
n đặc tính/đặc điểm nhận dạng/nhận dạng/bản sắc/đặc thù 多様性や文化的アイデンティティを尊重する: Tôn trọng... -
アイデンティティー
n đặc tính/đặc điểm nhận dạng/đặc điểm/đặc thù 地理的なアイデンティティー: Đặc điểm địa lý アイデンティティーの探求 :... -
アイデンティティーカード
n phù hiệu cá nhân/thẻ căn cước/chứng minh thư アイデンティティーカードを要求する: Yêu cầu xem chứng minh thư của... -
アイデンティフィケーション
n sự nhận ra/sự nhận dạng -
アイデンティフィケーションカード
n phù hiệu cá nhân/thẻ căn cước/chứng minh thư 外交官アイデンティフィケーションカード: Chứng minh thư (phù hiệu)... -
アイデア
n ý tưởng/ý kiến/sáng kiến 新しいアイディアを突然思い付く: Đột nhiên nghĩ ra (nảy ra) ý tưởng mới その科学者は、多くの変わったアイディアを持っていた :... -
アイデアプロセッサ
Tin học bộ xử lý ý tưởng [idea processor] -
アイディリスト
n người duy tâm/người hay lý tưởng hoá/người mơ mộng không thực tế (mỉa mai)/người lí tưởng アイディリストというのは他の人々を繁栄させる手助けをする人のことだ(アメリカの自動車王Henry... -
アイディーイー
Tin học chuẩn giao diện IDE [IDE (Integrated Drive Electronics)] Explanation : Một chuẩn giao diện của đĩa cứng dùng cho các máy tính... -
アイディーイーエー
Tin học Giải thuật mã hóa dữ liệu quốc tế [IDEA (International Data Encryption Algorithm)] Explanation : IDEA là một giải thuật... -
アイディーエル
Tin học IDL/ngôn ngữ định nghĩa giao diện [IDL (Interface Definition Language)] Explanation : ソフトウェア開発において、オブジェクトと呼ばれるプログラム部品を、他のプログラムから利用するためのインターフェース(外部仕様)を記述するのに使われる言語。そのオブジェクトが備えるメソッド(命令)やプロパティ(属性)などの情報を定義するのに使う。 -
アイディーカード
n phù hiệu cá nhân/thẻ căn cước/chứng minh thư ~に外交官アイディーカードを発行する: Cấp chứng minh thư (phù hiệu)... -
アイディーシー
Tin học IDC/bộ nối dữ liệu internet [IDC (Internet Database Connecter)] Explanation : Microsoft社のWebサーバであるIISから、ODBC準拠のデータベースにアクセスするためのプログラミングインターフェース。... -
アイディア
Mục lục 1 n 1.1 ý tưởng/ý kiến/sáng kiến 2 Kinh tế 2.1 ý tưởng [idea (BUS)] n ý tưởng/ý kiến/sáng kiến (人)のアイディアに期待する :... -
アイディアしょうひん
[ アイディア商品 ] n sản phẩm ý tưởng/hàng hóa lý tưởng -
アイディアマン
n người có nhiều sáng kiến
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.