- Từ điển Nhật - Việt
アイドルじかん
Xem thêm các từ khác
-
アイドルじょうたい
Tin học [ アイドル状態 ] trạng thái idle/trạng thái rỗi của máy tính [idle state/idle conditions] -
アイドルミキスチュアスクリュ
Kỹ thuật [ アイドルミキスチュアスクリュ ] vít chạy cầm chừng [idle mixture screw] -
アイドルバッテリ
Kỹ thuật ắc quy để không [idle battery] -
アイドルポート
Kỹ thuật cổng cầm chừng [idle port] -
アイドルモーション
Kỹ thuật chuyển động cân bằng [idle motion] -
アイドルライン
Kỹ thuật đường chạy cầm chừng [idle line] -
アイドルリミッタ
Kỹ thuật thiết bị hạn chế chạy cầm chừng [idle limiter] -
アイドルリストリクチングスクリュ
Kỹ thuật [ アイドルリストリクチングスクリュ ] vít hạn chế chạy cầm chừng [idle restricting screw] -
アイドルリストリクション
Kỹ thuật [ アイドルリストリクション ] hạn chế chạy cầm chừng [idle restriction] -
アイドルトランスファポート
Kỹ thuật cổng chuyển đổi cầm chừng [idle transfer port] -
アイドルフラグ
Tin học cờ idle [idle flag] -
アイドルプーリ
Kỹ thuật [ アイドルプーリ ] puli truyền động cầm chừng [idle pulley] -
アイドルホール
Kỹ thuật lỗ cầm chừng [idle hole] -
アイドルホイール
Kỹ thuật bánh xe cân bằng [idle wheel] -
アイドルアジャスチングスクリュ
Kỹ thuật vít điều chỉnh cầm chừng [idle adjusting screw] -
アイドルインタラプト
Tin học ngắt idle [idle interrupt] -
アイドルキャピタル
n vốn nhàn rỗi -
アイドルギア
Kỹ thuật bánh răng cân bằng [idle gear] -
アイドルコンペンセータ
Kỹ thuật bộ điều tiết cân bằng [idle compensator] -
アイドルコスト
n chi phí nhàn rỗi/chi phí コスト・ミニマム: Chi phí thấp nhất オポチュニティ・コスト: Chi phí cơ hội 安全と保険のコスト:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.