- Từ điển Nhật - Việt
アックス
Xem thêm các từ khác
-
アッシュリセプタクル
Kỹ thuật chỗ chứa tàn tro [ash receptacle] -
アッシュレシーバ
Kỹ thuật bình chứa tàn tro [ash receiver] -
アッシュトレー
Kỹ thuật khay đựng tàn tro [ash tray] -
アッシュパン
Kỹ thuật đĩa đựng tàn tro [ash pan] -
アッシィ
Kỹ thuật cụm [assy] Explanation : Cụm (phụ tùng). -
アッシィせいのうテスタ
Kỹ thuật [ アッシィ性能テスタ ] máy thử tính năng cụm [final test stand] -
アッシィ性能テスタ
Kỹ thuật [ アッシィせいのうテスタ ] máy thử tính năng cụm [final test stand] -
アッシスタント
n trợ lý -
アッセンブリ
Kỹ thuật sự lắp ráp [assembly] -
アトミック
Mục lục 1 n 1.1 nguyên tử 2 Kỹ thuật 2.1 nguyên tử [atomic] n nguyên tử アトミアトミック・マニピュレーション: sự vận... -
アトマイズド金属粉末
Kỹ thuật [ あとまいずきんぞくふんまつ ] bột kim loại tán nhỏ/nghiền nhỏ [atomized metal powder] -
アトム
Mục lục 1 n 1.1 nguyên tử 2 Kỹ thuật 2.1 nguyên tử [atom] n nguyên tử だからハリウッドが『鉄腕アトム』の映画を制作しているわけね。:... -
アトモスフィア
n khí quyển/không khí 事務所{じむしょ}のアトモスフィア: không khí trong phòng làm việc スタンドでのアトモスフィア:... -
アトモスフェリックプレッシャ
Kỹ thuật áp suất khí quyển [atmospheric pressure] -
アトモスフェリックエア
Kỹ thuật không khí khí quyển [atmospheric air] -
アトモスフェア
Kỹ thuật khí quyển [atmosphere] -
アトラクティブ
adj-na thu hút/hấp dẫn/lôi cuốn/quyến rũ/có duyên/ 新しい家のインテリアはとてもアトラクティブ。: nội thất của... -
アトラクション
n sự hấp dẫn/sự thu hút/công trình hấp dẫn 文化アトラクション: công trình văn hóa hấp dẫn 新しいアトラクションはたくさんあるけど、人もたくさんいるだろうね。:... -
アトリビュート
Tin học thuộc tính [attribute] Explanation : Ví dụ trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem... -
アトリビューション
Tin học thuộc tính [attribution] Explanation : Ví dụ trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.