- Từ điển Nhật - Việt
アプリケーション開発者
Tin học
[ アプリケーションかいはつしゃ ]
lập trình viên/người viết chương trình [application developer/applications developer/applications programmer]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
アプリコット
n quả mơ/cây mơ アプリコットネクター: nước mơ ép -
アプル
Tin học Ngôn ngữ lập trình APL [APL (A Programming Language)] Explanation : Ngôn ngữ lập trình bậc cao rất phù hợp với các ứng... -
アプレット
Tin học applet [applet] Explanation : Là một kiểu chương trình có thể download xuống từ Internet và chạy trên máy tính của người... -
アプレットビューアー
Tin học chương trình hiển thị applet [applet viewer] -
アプレゲール
n sau chiến tranh -
アプローチ
n sự vào sân/sự tiếp cận/tiếp cận/xâm nhập ~への市場先導型アプローチ: cách tiếp cận kiểu hướng thị trường... -
アプローチアングル
Kỹ thuật góc an toàn (khi xe lên cầu) [approach angle] -
アプローチ角
Kỹ thuật [ あぷろーちかく ] góc tiếp xúc [side cutting edge angle/lead angle/approach angle] -
アプセッチング
Kỹ thuật lật/đổ [upsetting] -
アプセット
Kỹ thuật xe đổ/xe lật [upset] -
アプセット圧力
Kỹ thuật [ あぷせっとあつりょく ] áp lực chồn [upset pressure] -
アプセット溶接
Kỹ thuật [ あぷせっとようせつ ] kỹ thuật hàn chồn [upset welding] Category : hàn [溶接] Explanation : 溶接継手端面を突き合わせ、加圧しながら抵抗発熱でおこなう溶接。 -
アプセッタ
Kỹ thuật máy chồn/búa chồn [upsetter] -
アプソープションタイプ
Kỹ thuật kiểu hấp thụ [absorption type] -
アプソーベントマテリアル
Kỹ thuật vật liệu hấp thụ [absorbent material] -
アプソーベントメタル
Kỹ thuật kim loại hấp thụ [absorbent metal] -
アパラチアさんみゃく
[ アパラチア山脈 ] n dãy núi Appalachian アパラチア山脈の山道をハイキングしたこともあったな: chúng tôi đã có lần... -
アパラチア山脈
[ アパラチアさんみゃく ] n dãy núi Appalachian アパラチア山脈の山道をハイキングしたこともあったな: chúng tôi đã... -
アパラタスドライブ
Kỹ thuật truyền động máy/truyền động thiết bị [apparatus drive] -
アパルトヘイト
n sự phân biệt chủng tộc ở châu phi/chế độ A-pac-thai/phân biệt chủng tộc グローバルなアパルトヘイト: chế độ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.