Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アラビアすうじ

Mục lục

[ アラビア数字 ]

/ SỐ TỰ /

n

chữ số A-rập/số Ả rập
ローマ数字とアラビア数字: chữ số Latinh và chữ số Ả rập

Kỹ thuật

[ アラビア数字 ]

chữ số Ả rập [Arabic numeral]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アラビア夜話

    [ アラビアよばなし ] n truyện \'Nghìn lẻ một đêm\' 新アラビア夜話 :Truyện mới \"nghìn lẻ một đêm\" アラビア夜話の歴史:Lịch...
  • アラビアンライト

    n ánh sáng thượng đế của người A-rập
  • アラビアコーヒーのき

    [ アラビアコーヒーの木 ] n cây cà phê アラビアコーヒーの木で囲まれた家:Ngôi nhà bị bao quanh bởi vườn cà phê;...
  • アラビアコーヒーの木

    [ アラビアコーヒーのき ] n cây cà phê アラビアコーヒーの木で囲まれた家:Ngôi nhà bị bao quanh bởi vườn cà phê;...
  • アラビアゴム

    n gôm arabic/chất dính/nhựa cao su Ả rập/keo アラビアゴム粘液: nhựa keo Ả rập アラビアゴム末: bột keo Ả rập
  • アラビアゴムのき

    [ アラビアゴムの木 ] n cây keo (thực vật học) アラビアゴムの木の影:Bóng của cây keo
  • アラビアゴムの木

    [ アラビアゴムのき ] n cây keo (thực vật học) アラビアゴムの木の影:Bóng của cây keo
  • アラビアよばなし

    [ アラビア夜話 ] n truyện \'Nghìn lẻ một đêm\' 新アラビア夜話 :Truyện mới \"nghìn lẻ một đêm\" アラビア夜話の歴史:Lịch...
  • アラビアもじ

    [ アラビア文字 ] n hệ thống chữ viết của người A-rập アラビア文字を表す通信用語: Thuật ngữ viễn thông thể hiện...
  • アラビア馬

    [ アラビアうま ] n ngựa Ả-rập アラビア馬の牧場: trại nuôi ngựa Ả rập アラビアの競馬: ngựa đua Ả rập アラビアのサラブレッド種:...
  • アラビア語

    [ アラビアご ] n tiếng Ả-rập アラビア語の語法に適合させる: theo ngữ pháp của tiếng Ả rập イアンは3カ月でアラビア語を学ぶという野望に乗り出した:...
  • アラビア文字

    [ アラビアもじ ] n hệ thống chữ viết của người A-rập アラビア文字を表す通信用語: Thuật ngữ viễn thông thể hiện...
  • アラビア数字

    Mục lục 1 [ アラビアすうじ ] 1.1 n 1.1.1 chữ số A-rập/số Ả rập 2 Kỹ thuật 2.1 [ アラビアすうじ ] 2.1.1 chữ số Ả...
  • アラベスク

    n kiểu trang trí đường lượn/tư thế uốn dẻo アラベスクを描く: vẽ đường uốn lượn 上体を倒して足を高く上げたアラベスク :...
  • アライナ

    Kỹ thuật bộ chỉnh thẳng hàng [aligner]
  • アライメント

    Kỹ thuật chỉnh thẳng hàng/chỉnh đồng tâm [alignment] sự xếp thẳng hàng/sự chuẩn trực [alignment]
  • アライメントテスタ

    Kỹ thuật máy kiểm tra thẳng hàng/máy kiểm tra đồng tâm [alignment tester]
  • アライメントゲージ

    Kỹ thuật thiết bị đo thẳng hàng/thiết bị đo đồng tâm [alignment gauge]
  • アライメント装置

    Kỹ thuật [ あらいめんとそうち ] phương thức sắp xếp/canh lề [alignment system]
  • アライン

    Kỹ thuật thẳng hàng [aline/align]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top