Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

イオンけっしょう

Mục lục

[ イオン結晶 ]

n

tinh thể ion
イオン結晶の構造 : Cấu tạo của tinh thể ion
イオン結晶の識別: Phân loại tinh thể ion
イオン結晶は、一般に融点の高いものが多い: Thông thường. có rất nhiều tinh thể ion có điểm nóng chảy cao

Kỹ thuật

[ イオン結晶 ]

sự kết tinh i ôn [ionic crystal]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • イオンけつごう

    Mục lục 1 [ イオン結合 ] 1.1 n 1.1.1 kết hợp ion/liên kết ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオン結合 ] 2.1.1 sự kết hợp i ôn [ion...
  • イオンけんびきょう

    [ イオン顕微鏡 ] n kính hiển vi ion 電界イオン顕微鏡法 :Luật kính hiển vi ion điện trường 原子プローブ電界イオン顕微鏡 :...
  • イオンか

    Mục lục 1 [ イオン化 ] 1.1 / HÓA / 1.2 n 1.2.1 ion hoá/độ ion hoá/sự ion hóa 2 [ イオン価 ] 2.1 n 2.1.1 giá trị ion 3 Kỹ thuật...
  • イオンかけいこう

    [ イオン化傾向 ] n khuynh hướng ion hoá/xu hướng ion hóa イオン化傾向とは、水中で金属単体がイオン化しやすい順に並べたものです:...
  • イオンかエネルギー

    Mục lục 1 [ イオン化エネルギー ] 1.1 n 1.1.1 năng lượng ion hoá 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオン化エネルギー ] 2.1.1 năng lượng...
  • イオン半径

    Mục lục 1 [ イオンはんけい ] 1.1 n 1.1.1 bán kính ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオンはんけい ] 2.1.1 bán kính i ôn [ionic radius] [...
  • イオン反応

    [ イオンはんのう ] n phản ứng ion 重イオン反応機構 : cơ chế phản ứng ion nặng イオン反応式 : Phương trình...
  • イオン導電体

    Kỹ thuật [ イオンどうでんたい ] chất dẫn điện i ôn [ionic conductor]
  • イオン導電率

    Kỹ thuật [ イオンどうでんりつ ] suất dẫn i ôn [ionic conductivity]
  • イオン導電性

    Kỹ thuật [ イオンどうでんせい ] tính truyền i ôn [ionic conduction]
  • イオン交換

    Mục lục 1 [ イオンこうかん ] 1.1 n 1.1.1 trao đổi ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ いおんこうかん ] 2.1.1 sự trao đổi ion [ion exchange]...
  • イオン交換膜

    Kỹ thuật [ いおんこうかんまく ] màng trao đổi ion [ion-exchange membrane]
  • イオン交換樹脂

    Mục lục 1 [ イオンこうかんじゅし ] 1.1 n 1.1.1 nhựa tổng hợp gốc trao đổi ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ いおんこうかんじゅし...
  • イオン強度

    [ イオンきょうど ] n cường độ ion 低イオン強度溶液 : Dung dịch có cường độ ion thấp
  • イオン価

    [ イオンか ] n giá trị ion イオン価数: Số trị ion 陰イオン価数: Số trị ion âm 陽イオン価数: Số trị ion dương
  • イオン化

    Mục lục 1 [ イオンか ] 1.1 n 1.1.1 ion hoá/độ ion hoá/sự ion hóa 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオンか ] 2.1.1 sự i ôn hoá [ionize] [ イオンか...
  • イオン化反応

    Kỹ thuật [ いおんかはんのう ] các phản ứng ion hoá [chemi-ionization reaction]
  • イオン化エネルギー

    Mục lục 1 [ イオンかエネルギー ] 1.1 n 1.1.1 năng lượng ion hoá 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオンかエネルギー ] 2.1.1 năng lượng...
  • イオン化傾向

    [ イオンかけいこう ] n khuynh hướng ion hoá/xu hướng ion hóa イオン化傾向とは、水中で金属単体がイオン化しやすい順に並べたものです:...
  • イオン化損傷

    Kỹ thuật [ いおんかそんしょう ] các thiệt hại do ion hoá [ionized damage]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top