- Từ điển Nhật - Việt
イチマルイチキーボード
Xem thêm các từ khác
-
イチゴジャム
n mứt dâu 彼女はイチゴジャムを作った: cô ta đã làm mứt dâu 私のおばは、毎年夏にイチゴジャムを作る: cô tôi làm... -
イネーブルしんごう
Tin học [ イネーブル信号 ] tín hiệu cho phép/tín hiệu hoạt động [enable signal] -
イネーブル信号
Tin học [ イネーブルしんごう ] tín hiệu cho phép/tín hiệu hoạt động [enable signal] -
イメージ
Mục lục 1 n 1.1 hình ảnh/ấn tượng 2 Kinh tế 2.1 hình ảnh [image (BUS)] 3 Tin học 3.1 ảnh/hình ảnh [image] n hình ảnh/ấn tượng... -
イメージバッファ
Tin học bộ đệm lưu ảnh/bộ đệm hình ảnh/bộ nhớ trung gian lưu ảnh [image buffer] -
イメージング
Tin học ảnh hóa/sự ảnh hóa [imaging] Explanation : Imaging là quá trình thu nhận, lưu trữ, và in ấn các thông tin đồ họa. Quá... -
イメージプロジェクタタイプ
Kỹ thuật kiểu máy chiếu hình ảnh [image projector type] -
イメージデータ
Tin học dữ liệu ảnh/dữ liệu hình ảnh [image data] -
イメージスキャナ
Kỹ thuật máy quét ảnh [image scanner] -
イメージスケッチ
Kỹ thuật bản vẽ phác thảo [image sketch] -
イメージセンサ
Kỹ thuật bộ cảm biến ảnh [image sensor] Explanation : Trong truyền hình các thiết bị tạo ra tín hiệu điện tương ứng với... -
イメージセッター
Tin học thiết bị tạo ảnh/thiết bị tạo hình ảnh [imagesetter] Explanation : Là một thiết bị xếp chữ chuyên dụng đưa hình... -
イメージサイズ
Tin học kích thước ảnh/kích thước hình ảnh [image size] -
イメージ処理
Kỹ thuật [ いめーじしょり ] việc xử lý ảnh [image processing] Explanation : Sử dụng máy tính để phân tích, tăng cường... -
イヤマーク
n dấu đánh ở tai 金のイヤマーク: Dấu đánh ở tai màu vàng Ghi chú: dấu chỉ sự sở hữu -
イヤバルブ
n van tai -
イヤラウンドタイプ
Kỹ thuật kiểu năm tròn [year round type] -
イヤリング
Mục lục 1 n 1.1 bông tai 2 n 2.1 hoa tai 3 n 3.1 khuyên tai/hoa tai n bông tai n hoa tai n khuyên tai/hoa tai ダイヤモンドのイヤリング1組:... -
イヤーブック
n sổ lịch -
イヤプロテクター
n vật bảo vệ tai
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.