- Từ điển Nhật - Việt
インタフ
Xem thêm các từ khác
-
インタフィアランストラブル
Kỹ thuật sự cố nhiễu âm [interference trouble] -
インタフィアランスサプレッサ
Kỹ thuật bộ loại trừ nhiễu âm [interference suppressor] -
インタフェース
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 giao diện/khớp nối [interface] 2 Tin học 2.1 giao diện [interface] Kỹ thuật giao diện/khớp nối [interface]... -
インタフェースていぎげんご
Tin học [ インタフェース定義言語 ] ngôn ngữ IDL [Interface Definition Language] Explanation : Là chuẩn của OSF để định nghĩa... -
インタフェースしゅべつ
Tin học [ インタフェース種別 ] kiểu giao diện [interface type] -
インタフェース定義言語
Tin học [ インタフェースていぎげんご ] ngôn ngữ IDL [Interface Definition Language] Explanation : Là chuẩn của OSF để định... -
インタフェースモジュール
Tin học môđun giao diện/môđun giao tiếp [interface module] -
インタフェースアドレス
Tin học địa chỉ giao diện [interface address] -
インタフェース種別
Tin học [ インタフェースしゅべつ ] kiểu giao diện [interface type] -
インタフェース管理
Kỹ thuật [ いんたふぇーすかんり ] kiểm soát giao diện [interface control] -
インタホン
Kỹ thuật máy nói nội bộ/điện thoại nội bộ [interphone] Explanation : Hệ thông tin nội bộ sử dụng các ống nghe choàng... -
インタアクスルディファレンシャル
Kỹ thuật bộ vi sai trung gian [inter axle differential] -
インタクーラ
Kỹ thuật bộ làm mát bên trong [inter cooler] bộ phận làm nguội trung gian [inter cooler] -
インタコネクチングケーブル
Kỹ thuật cáp nối liền với nhau [interconnecting cable] -
インタコネクテットサスペンション
Kỹ thuật treo nối liền với nhau [interconnected suspension] -
インタシチーバス
Kỹ thuật xe buýt liên tỉnh [inter-city bus] -
インタセルコネクター
Kỹ thuật liên kết gian bào [intercell connector] -
インタセプト
n phần bị chắn インタセプト弁:van chắn (intercept valve) Ghi chú: diễn tả phần mặt phẳng hoặc đường thẳng bị chắn... -
インタセクション
Kỹ thuật giao diện [intersection] -
インサート
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ phận ghép tăng bền/thanh lồng/thanh xỏ/vít nở [insert] 1.2 chèn thêm vào [insert] 1.3 vấu cắm Kỹ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.