- Từ điển Nhật - Việt
インプットシャフト
Kỹ thuật
trục truyền chính/trục lắp [input shaft]
- Explanation: Trục đem lực động cơ đến để vận chuyển cầu xe.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
インパルス
Tin học xung lực [impulse (in maths)] -
インパルス応答
Kỹ thuật [ いんぱるすおうとう ] phản ứng xung [impulse response] -
インパルスカップリング
Kỹ thuật khớp xung [impulse coupling] -
インパルススタータ
Kỹ thuật khởi động xung [impulse starter] -
インパルスサンプラ
Kỹ thuật bộ mẫu xung [impulse sampler] -
インパルス騒音計
Kỹ thuật [ いんぱるすそうおんけい ] dụng cụ đo mức độ xung âm thanh [impulse sound level meter] -
インパクト
n sự va chạm mạnh/sức va chạm/tác động/ảnh hưởng すべてはインパクトの問題だ: tất cả vấn đề đều xuất phát... -
インパクトローン
n món nợ bị hối thúc -
インパクトプリンタ
Tin học máy in gõ [impact printer] Explanation : Một loại máy in hoạt động bằng cách ấn một vật biểu diễn ký tự lên một... -
インパクトドライバ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bánh dẫn tác động [impact driver] 1.2 bộ phận chủ động tác động [impact driver] 1.3 bộ phận phát... -
インパクトダンパ
Kỹ thuật bộ giảm âm/giảm xóc do va đập [impact damper] -
インパクトクラッシャ
Kỹ thuật máy nghiền đập [impact crusher] -
インヒビタ
Kỹ thuật chất ức chế [inhibitor] -
インヒビタバルブ
Kỹ thuật van ức chế [inhibitor valve] -
インピーダンス
Kỹ thuật trở kháng [impedance] -
インピーダンスローラ
Kỹ thuật trục quay trở kháng [impedance roller] -
インピーダンス制御
Kỹ thuật [ いんぴーだんすせいぎょ ] sự điều chỉnh trở kháng [impedance control] -
インテリ
n, abbr giới trí thức 非常にインテリな両親の元に生まれる: sinh ra trong một gia đình trí thức 彼はかなりのインテリに見える:... -
インテリア
Mục lục 1 n 1.1 nội địa/nội bộ 2 n 2.1 nội thất 3 Kỹ thuật 3.1 bên trong [interior] 3.2 Nội thất n nội địa/nội bộ n... -
インテリアミラー
Kỹ thuật gương bên trong [interior mirror]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.