- Từ điển Nhật - Việt
ウォッチマン
n
nhân viên bảo vệ
- 彼らは工場を守るために、ウォッチマンを雇った: họ thuê nhân viên bảo vệ để bảo vệ nhà máy
- ウオッチングの部屋: phòng của nhân viên bảo vệ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ウォッチャー
Tin học phân tích viên/người phân tích/người giám sát [(industry) watcher/analyst] -
ウォッチドッグタイマー
Tin học đồng hồ báo hiệu [watchdog timer] -
ウォッカ
Mục lục 1 n 1.1 rượu mạnh 2 n 2.1 rượu vốt ka n rượu mạnh n rượu vốt ka アルコール度50%のウォッカ: rượu vốt ka... -
ウォッシャブル
n có thể giặt được mà không hỏng (vải) -
ウォッシュアンドウエア
n giặt khô ngay không cần là -
ウォストーク
n Vostok -
ウオマスリー数
Kỹ thuật [ うおますりーすう ] tham số Womersley [Womersley parameter (9)/Womersley number] -
ウオール
Kỹ thuật thành (xe) [wall] -
ウオーニングライト
Kỹ thuật đèn cảnh báo [warning light] -
ウオーニングボード
Kỹ thuật bảng cảnh báo [warning board] -
ウオーニングシグナル
Kỹ thuật tín hiệu cảnh báo [warning signal] -
ウオーカ
Kỹ thuật người đi bộ/người đi dạo [walker] -
ウオーキングクレーン
Kỹ thuật cần trục có bánh lăn [walking crane] -
ウオータタイト
Kỹ thuật kín nước [water tight] -
ウオッチング
n sự nhìn ngắm ホエール・ウオッチング : xem cá voi マン・ウオッチング: sự ngắm nhìn ai その映画のウオッチングだけで幸せな気分になった:... -
ウオッブル
Kỹ thuật sự dao động [wobble] -
ウオッシャ
Kỹ thuật vòng đệm [washer] -
ウオブル
Kỹ thuật sự dao động [wobble] -
ウオータチャンバ
Kỹ thuật khoang nước [water chamber] -
ウオータリングカート
Kỹ thuật xe kéo chở nước/xe cút kít chở nước [watering cart]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.