- Từ điển Nhật - Việt
ウオーミングアップ
n
khởi động/làm nóng máy
- ウォーミングアップ効果: hiệu quả của sự khởi động
- 運動の前に、ウオーミングアップが必要です: trước khi vận động, cần phải khởi động cho người nóng lên
Xem thêm các từ khác
-
ウオッカ
rượu vodka, 一口のウオッカ: một cốc rượu vốt ka, ウオッカを一気に飲む: tu một hơi rượu vốt ka -
ウオツカ
rượu vốt ka -
ウオータポンプ
bơm nước [water pump] -
ウオータフェード
phai dần do nước/nhạt dần do nước [water fade] -
ウサギ
thỏ, ペットのウサギ: thỏ làm vật nuôi trong nhà, 灰色ウサギ: thỏ có màu lông xám -
エマルジョン
nhũ tương [emulsion] -
エム
cỡ trung -
エムティービーエフ
thời gian trung bình giữa các lần hỏng [mtbf/mean time between failures], explanation : là khoảng thời gian trung bình (được tính... -
エムエムユー
khối quản lý bộ nhớ-mmu [mmu/memory management unit-mmu], explanation : là một thiết bị phần cứng hỗ trợ việc ánh xạ từ... -
エムエス
hãng microsoft [ms], explanation : viết tắt của microsoft. -
エル
cỡ lớn -
エルエスアイ
tích hợp cỡ lớn [lsi/large-scale integration], explanation : là từ dùng để mô tả các chip tích hợp số lượng hàng nghìn phần... -
エーアイ
trí tuệ nhân tạo/trí khôn nhân tạo [ai/artificial intelligence], explanation : một ngành khoa học máy tính nhằm cải tiến các máy... -
エックスせん
tia x/x quang, tia rơnghen [x-rays], エックス線技師: kĩ sư về tia x quang (chuyên gia về tia x quang), category : vật lý [物理学] -
エフアールビー
cục dự trữ liên bang [federal reserve board (frb)] -
エフエー
fa [fa] -
エス
bà sơ, cỡ nhỏ -
オリフィス
vòi phun [orifice] -
オレンジいろ
màu vàng da cam/màu da cam/màu cam, 髪をオレンジ色に染めようと思うんだ: tôi định đi nhuộm tóc màu da cam, 柿は熟れるにつれ、オレンジ色に変わった:... -
オン
bật/bật điện/trạng thái đang hoạt động/trạng thái on, そのスタジオ・エンジニアは、新曲を録音するためにテープレコーダーをオンにした:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.