- Từ điển Nhật - Việt
エイチティーティーピー
Tin học
Giao thức Truyền Siêu văn bản [HTTP/Hypertext Transfer Protocol]
- Explanation: World Wide Web đuợc xây dựng dựa vào nền của Internet và sử dụng giao thức TCP/IP để truyền tải thông tin giữa các Web Client và Web server. HTTP là giao thức client/server dùng cho World Wide Web. Nó cung cấp cách để Web Browser truy xuất Web server và yêu cầu các văn bản hypermedia được tạo bởi HTML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản). Các văn bản HTML có thể chứa các siêu kiên kết (hyperlink) đến các nơi khác nhau, có thể trong cùng một văn bản, một văn bản khác cùng một Web site hay một văn bản trên một Web site khác. Nói chung, HTTP có nhiệm vụ xử lý các liên kết nầy và cung cấp giao thức truyền tin cho client/server. Theo RFC 1945, ”HTTP là một giao thức cấp ứng dụng với sự nhanh nhạy cần thiết để phân bố, cộng tác các hệ thống thông tin hypermedia. Nó là giao thức hướng đối tượng tổng quát, không trạng thái, có thể dùng cho nhiều nhiệm vụ chẳng hạn như đặt tên cho server và các hệ thống quản lý đối tượng phân tán, thông qua việc mở rộng các phương thức theo yêu cầu (các lệnh)”.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エイチティーティーピーディー
Tin học httpd [httpd/Hypertext Transfer Protocol Daemon/HTTP Daemon] Explanation : Là một HTTP server nhỏ và nhanh do NCSA cung cấp miễn phí.... -
エイチティーエムエル
Tin học Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản [HTML] Explanation : HTML là ngôn ngữ được dùng để tạo trang WEB. Các tập tin được... -
エイチディー
Tin học mật độ cao [HD/high density] -
エイチディーディー
Tin học ổ cứng/ổ đĩa cứng [HDD/hard disk drive] -
エイチディーエルシー
Tin học Điều khiển Data Link ở Tầng-cao [HDLC/High-level Data Link Control] Explanation : HDLC là giao thức liên kết dữ liệu theo-bit... -
エイチエムエー
Tin học vùng nhớ cao [HMA/high memory area] Explanation : Trong dòng máy IBM PCs và các máy tương thích khác, dải không gian nhớ 64... -
エイチエスブイ
Tin học mô hình màu HSV [HSV/hue-saturation-value] -
エイチケイ
Kinh tế Hồng Công-HK [Hong Kong (HK)] -
エイリアン
n người nước ngoài/người ngoài hành tinh/người vũ trụ エイリアンがそれを建造したに違いないと考える人もいる:... -
エイリアス
Tin học bí danh [alias] Explanation : Tên khác hoặc tên bằng ký hiệu của một tập tin hoặc một dụng cụ trong máy tính. Ví... -
エイロス
n Vệ tinh Quan sát Mặt đất Tiên tiến -
エイト
n tám/số tám エイトに進出する: tiến đến con số tám エイト・マイル: tám dặm (8 Mile) エイトサム: điệu nhảy tám... -
エイプリルフール
n ngày nói dối/ngày cá tháng tư (人)をエイプリルフールで担ぐ : lừa ai trong ngày nói dối 今年のエイプリルフールは誰にいたずらしようかな:... -
エイダ
Tin học ngôn ngữ Ada [Ada] Explanation : Ngôn ngữ lập trình bậc cao do bộ quốc phòng Mỹ xây dựng và do DOD yêu cầu để dùng... -
エイズ
Mục lục 1 n 1.1 bệnh AIDS/bệnh si-đa 2 n 2.1 bệnh AIS n bệnh AIDS/bệnh si-đa この数字は、エイズ感染の実情を正確に反映しているとはいえない。:... -
エイズに感染する
[ えいずにかんせんする ] exp nhiễm AIDS ~との接触からエイズに感染する : nhiễm AIDS do tiếp xúc với エイズに感染していると知ったとき、どのように反応しましたか?:... -
エイズ治療・研究開発センター
[ えいずちりょう・けんきゅうかいはつせんたー ] exp Trung tâm Y tế AIDS エイズ治療・研究開発センターのホームページにアクセスいただき、... -
エキュメニズム
n giáo hội ki tô giáo -
エキス
n sự chiết xuất/chất chiết xuất/chiết xuất ペパーミント・エキス : chiết xuất từ bạc hà レモン・エキス :... -
エキスペリメンタルエンジン
Kỹ thuật động cơ thử nghiệm [experimental engine]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.