Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

エコールドパリ

n

trường Đại học Paris

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • エコーりったい

    Tin học [ エコー立体 ] vùng phản hồi/lượng phản hồi [echo area/echo volume]
  • エコーりょういき

    Tin học [ エコー領域 ] vùng phản hồi [echo area/echo volume]
  • エコーキャンセラ

    Tin học hủy bỏ phản hồi/kỹ thuật hủy bỏ phản hồi/khử phản hồi/kỹ thuật khử phản hồi [echo canceller] Explanation...
  • エコーキャンセル

    Tin học hủy bỏ phản hồi/kỹ thuật hủy bỏ phản hồi/khử phản hồi/kỹ thuật khử phản hồi [echo cancellation] Explanation...
  • エコー立体

    Tin học [ エコーりったい ] vùng phản hồi/lượng phản hồi [echo area/echo volume]
  • エコー領域

    Tin học [ エコーりょういき ] vùng phản hồi [echo area/echo volume]
  • エコー減衰器

    Tin học [ エコーげんすいき ] hủy bỏ phản hồi/kỹ thuật hủy bỏ phản hồi/khử phản hồi/kỹ thuật khử phản hồi...
  • エコプログラム

    Kinh tế chương trình ECO [(Expanded Confinacing Operations Program)] Category : 証券ビジネス Explanation : ECOプログラムの目的は、自国のクレジットのみでは債券発行がしにくい、あるいは世銀が何らかの形でサポートをすればスムーズに債券発行ができる発行体をサポートする為に、世銀が一部保証など何らかのクレジット・エンハンスメント(信用補完)をほどこし、債券発行による資金調達の道を開く事である。///従来の協調融資プログラムよりも世銀のサポート手法に多様性をもたらすという意味で拡大協調融資(ECO)プログラムと呼ぶ。///対象は、発展途上国、中進国のプロジェクトであり、従って国、公共体の一般借入目的の為の資金調達には適用できない。手取金の使途は単独若しくは複数のプロジェクトにリンクしている事が必要である。...
  • エゴ

    n cái tôi/bản ngã/lòng tự hào/lòng tự trọng/lòng tự tôn/ích kỷ/tự cao tự đại ご著書の中でエゴという表現に触れていらっしゃいましたね:...
  • エゴイズム

    n chủ nghĩa tự tôn/sự tự cao tự đại/chủ nghĩa vị kỷ
  • エジプト

    n nước Ai cập 古代エジプト : Ai Cập cổ đại テロリストがエジプトで旅行者を射殺した : những kẻ khủng...
  • エジェクタ

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ phun [ejector] 1.2 bơm phun/ống phun/máy phun [ejector] 1.3 cơ cấu phóng [ejector] Kỹ thuật bộ phun [ejector]...
  • エジソン

    n Edison/Ê-đi-sơn トーマス・エジソンは、非常に独創的な知性を持っていた : Thomas Edison có một trí tuệ sáng tạo...
  • エジソンソケット

    Kỹ thuật ổ cắm Edison/ống nối Edison [Edison socket]
  • エジソン - ベースバルブ

    Kỹ thuật bóng đèn trên nền Edison [Edison-base bulb]
  • エスペラント

    n Quốc tế ngữ/tiếng Esperanto 私はエスペラント語が話せる: tôi biết nói tiếng Esperanto エスペラント語: tiếng Esperanto...
  • エスラム

    Tin học RAM tĩnh [SRAM]
  • エスワイディー

    Kinh tế Sydney-SYD [Sydney (SYD)]
  • エストロゲン

    n chất kích thích âm tính/hoóc môn buồng trứng/estrogen 膣にエストロゲン・クリームを塗る : bôi kem estrogen vào âm...
  • エストール

    n sự cất cánh và hạ cánh nhanh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top