- Từ điển Nhật - Việt
エスエヌエー
Tin học
Kiến Trúc Hệ Thống Mạng [SNA (Systems Network Architecture)]
- Explanation: SNA được giới thiệu vào năm 1974 - là hệ thống của IBM để kết nối họ sản phẩm 3270 của hãng nầy. SNA được thiết kế trong giai đoạn mà có rất nhiều trạm không lập trình được kết nối vào hệ thống IBM. SNA cung cấp đường dẫn cố định giữa các máy kết nối để cho người sử dụng đang làm việc ở một trạm nầy có thể truy cập bất kỳ đến máy khác cũng đang kết nối với hệ thống nầy. Vì SNA được thiết kế để tập trung môi trường chỉ gồm máy tính lớn IBM do đó nó không phù hợp cho môi trường mạng ngang hàng, khách/chủ, đa cung cấp hay đa giao thức. IBM đưa ra giải pháp như APPC (Giao tiếp cao cấp giữa chương trình và chương trình) và APPN (Mạng ngang quyền cải tiến) cho phép các hệ thống lớn nhỏ hoạt động bình đẳng. Bắt đầu từ năm 1996, nhiều trang Web của IBM đã thấy được khả năng chuyển sang TCP/IP hơn là dùng hệ thống mạng IBM, Thực vậy, IBM và các nhà cung cấp khác như Cisco Systems đang phát triển những phần cứng và phần mềm để kết hợp những hệ thống cũ vào mạng TCP/IP.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エスエフ
Kinh tế San Francisco -SF [San Francisco (SF)] -
エスエフエー
Tin học chương trình SFA/chương trình hỗ trợ bán hàng [SFA/Sales Force Automation] Explanation : Là chương trình hỗ trợ người... -
エスエイピー
Tin học Giao thức quảng cáo dịch vụ [SAP/Service Advertising Protocol] Explanation : SAP được server NetWare, server in ấn, cổng liên... -
エスエイピーアールスリー
Tin học SAP R-3 [SAP R-3] -
エスエス
abbr cỡ nhỏ vừa -
エスエスエル
Tin học giao thức SSL [SSL/Secure Sockets Layer] Explanation : SSL là giao thức Web dùng để thiết lập bảo mật giữa máy chủ và... -
エスカルゴ
Kỹ thuật ốc sên [Escargot] -
エスカレート
n sự thăng cấp dần/công việc tiến triển dần dần/sự leo thang 紛争が~する。: Phân tranh dần dần phát triển. -
エスカレータ
Kỹ thuật thang máy tự động [escalator] -
エスカレータの安全装置
Kỹ thuật [ えすかれーたのあんぜんそうち ] thiết bị an toàn cho thang máy [safety device for a escalator] -
エスカレーター
Mục lục 1 n 1.1 thang chuyền/băng chuyền/cầu thang tự động/thang cuốn/cầu thang cuốn/thang băng 2 n 2.1 thang cuốn 3 Kỹ thuật... -
エスカッチョンバッジ
Kỹ thuật tấm phù hiệu [escutcheon badge] -
エスキモー
n người Eskimo エスキモー語 : tiếng Eskimo エスキモー湖 : hồ Eskimo エスキモー人 : người Eskimo エスキモー流のあいさつ :... -
エスキューブ
Tin học S3 [S3] Explanation : (1) Là ngôn ngữ ALGOL 68 cho máy ICL 2900. (2) Là chíp video. (3) Là hệ bảo vệ màn hình cho hệ thống... -
エスキューエル
Tin học Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc [SQL (structured query language)] Explanation : SQL, phát âm như “see-quel”, ban đầu được... -
エスキューエルネット
Tin học hệ thống SQL *Net [SQL*Net] Explanation : Là một hệ thống phần mềm giúp tạo một môi trường quản trị dữ liệu.... -
エスキューエルプラス
Tin học công cụ SQL Plus [SQL*Plus] Explanation : Là một công cụ của Oracle dùng để thao tác với hệ quản trị cơ sở dữ liệu... -
エスキューエルサーバ
Tin học SQL Server [SQL Server] Explanation : Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu rất nổi tiếng và phổ biến của hãng Microsoft. -
エスクロウ信用状/寄託信用状
Kinh tế [ えすくろうしんようじょう/きたくしんようじょう ] thư tín dụng lưu giữ [escrow (letter of) credit] -
エスクワイア
n ông/ngài
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.