- Từ điển Nhật - Việt
エムエスエヌ
Tin học
mạng MSN [MSN/Microsoft Network]
- Explanation: Là mạng thông tin rất nổi tiếng của Microsoft.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エムエスシーディーイーエックス
Tin học MSCDEX [MSCDEX] -
エムオー
Tin học từ quang học [magneto-optic/MO] -
エムオーラップ
Tin học MOLAP [MOLAP] -
エムシーアイ
Tin học giao diện điều khiển Media [Media Control Interface/MCI] Explanation : Là một phần trong giao diện lập trình ứng dụng Windows,... -
エメラルド
Mục lục 1 n 1.1 bích 2 n 2.1 bích ngọc 3 n 3.1 ngọc lục bảo/màu xanh ngọc n bích n bích ngọc n ngọc lục bảo/màu xanh ngọc... -
エメリ
Kỹ thuật vải nhám [emery] -
エメリペーパー
Kỹ thuật giấy ráp/giấy nhám [emery paper] -
エメリペースト
Kỹ thuật giấy ráp/giấy nhám [emery paste] -
エメリーペーパー
Kỹ thuật giấy ráp [emery paper] -
エメリパウダ
Kỹ thuật đá nhám [emery powder] -
エメリホイール
Kỹ thuật bánh xe ráp [emery wheel] -
エメリクロス
Kỹ thuật bột nhám [emery cloth] -
エモーショナルクォーシェント
Kinh tế năng lực kiểm soát lý trí và tình cảm [Emotional Quotient (EQ)] Explanation : 心の知能指数ともいわれる。仕事の中で感情を制御し、決断し、目標に対して常に楽観視し、自分を励まし、集団と協調し、協力して、積極的に仕事を推進するプラスの能力をいう。 -
エラチックファイアリング
Kỹ thuật sự nung phiên nham [erratic firing] -
エラー
Mục lục 1 n 1.1 lỗi 2 Kỹ thuật 2.1 lỗi [error] n lỗi エラー・インジケータ: máy báo lỗi エラー・データ: dữ liệu lỗi... -
エラーていせい
Tin học [ エラー訂正 ] chữa lỗi/sửa lỗi [error correction] -
エラーていせいふごう
Tin học [ エラー訂正符号 ] mã hóa chữa lỗi/mã hóa sửa lỗi [Error-Correcting Code (ECC)] Explanation : Là một phương pháp mã... -
エラーていせいメモリ
Tin học [ エラー訂正メモリ ] bộ nhớ chữa lỗi [error-correcting memory] -
エラーていせいプロトコル
Tin học [ エラー訂正プロトコル ] giao thức sửa lỗi/giao thức chữa lỗi [error-correcting protocol] -
エラーていせいエンコーディング
Tin học [ エラー訂正エンコーディング ] mã hóa chữa lỗi/mã hóa sửa lỗi [error-correcting encoding] Explanation : Là một phương...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.