- Từ điển Nhật - Việt
エラストマー
Kỹ thuật
chất đàn hồi [elastomer]
- Explanation: 一般にゴム類のような弾性の顕著な高分子材料をいい、これに対しプラスチックのことを対比上プラストマー(plastomer)ということもある。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エラストーマバルブ
Kỹ thuật van đàn hồi [elastomer valve] -
エリミネータ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ thay thế ắc quy [eliminator] 1.2 bộ triệt [eliminator] 1.3 chất khử [eliminator] 1.4 thiết bị loại/thiết... -
エリート
n tinh túy/cái tốt nhất/cái đã được chắt lọc エリート・ピッチ: mức độ tốt nhất 官僚エリート: điều quan liêu... -
エリック
Mục lục 1 n 1.1 Eric 2 Tin học 2.1 ERIC [ERIC] n Eric ポメラニアのエリック: Eric xứ Pomeran Ghi chú: tên trung tâm thông tin nguồn... -
エリッセンしけん
Kỹ thuật [ エリッセン試験 ] thử độ giãn [erichsen test] -
エリッセン試験
Kỹ thuật [ エリッセンしけん ] thử độ giãn [erichsen test] -
エリプチックスプリング
Kỹ thuật lò xo êlip [elliptic spring] -
エリプチカルスプリング
Kỹ thuật lò xo êlip [elliptical spring] -
エリア
n vùng/khu vực アクティビティ・エリア: khu vực hoạt động エクステンド・エリア: khu vực mở rộng オーバーラン・エリア:... -
エリアきょうかい
Tin học [ エリア境界 ] ranh giới vùng [area boundary] -
エリア境界
Tin học [ エリアきょうかい ] ranh giới vùng [area boundary] -
エリアルール
Kỹ thuật quy tắc vùng [area rule] -
エリアコード
Tin học mã vùng [area code] -
エリオットタイプ
Kỹ thuật kiểu Elliot [Elliot type] -
エリクセン試験
Kỹ thuật [ えりくせんしけん ] xét nghiệm/thử nghiệm Erichsen [Erichsen test] -
エリクソン
Tin học hãng Ericsson [Ericsson] -
エリクソンサイクル
Kỹ thuật chu trình Ericsson [Ericsson cycle] -
エリサほう
Kinh tế [ エリサ法 ] Luật Erisa/luật đảm bảo thu nhập cho nhân viên khi về hưu Category : 制度・法律 Explanation : 米国で1974年に制定された従業員退職所得保証法(ERISA:Employee... -
エリサ法
Kinh tế [ エリサほう ] Luật Erisa/luật đảm bảo thu nhập cho nhân viên khi về hưu Category : 制度・法律 Explanation : 米国で1974年に制定された従業員退職所得保証法(ERISA:Employee... -
エルユー
Tin học khối logic [LU/Logical Unit]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.