- Từ điển Nhật - Việt
エーピーアイ
Tin học
giao diện lập trình ứng dụng [API (application programming interface)]
- Explanation: Các API là những dạng thức ngôn ngữ và thông báo định nghĩa cách các chương trình tương tác với một hệ điều hành, với các thủ tục trong những chương trình khác, với các hệ thống truyền thông, hay với các trình điều khiển phần cứng. Ví dụ một hệ điều hành cung cấp một tập hợp các API chuẩn để lập trình viên có thể sử dụng để thực hiện những tác vụ thông thường như chấp nhận dữ liệu nhập vào của người dùng, ghi thông tin ra màn hình hay quản lý tập tin. Các API trong Microsoft Windows khá phức tạp vì nó cho phép lập trình viên xây dựng các chương trình truy cập dễ dàng tới các tính năng như trình đơn, biểu tượng, thanh cuộn, ... Trong môi trường mạng, các API sẵn sàng giao tiếp với các dịch vụ mạng để gởi dữ liệu qua các hệ thống truyền thông. Trong các hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu, các API kẹp chung các ứng dụng của người dùng với hệ thống quản trị sở dữ liệu đó.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エーピーエル
Tin học Ngôn ngữ Lập trình APL [APL/A programming language] Explanation : Ngôn ngữ lập trình bậc cao rất phù hợp với các ứng... -
エーテル
Mục lục 1 n 1.1 ê-te 2 Kỹ thuật 2.1 ête [ether] n ê-te Kỹ thuật ête [ether] -
エーティーごかんき
Tin học [ AT互換機 ] tương thích với AT [AT-compatible] -
エーティーアンドティー
Tin học hãng AT& T/Công ty điện thoại điện báo Hoa kỳ [AT&T/American Telephone and Telegraph] Explanation : AT & T là kết... -
エーティーエム
Tin học Chế độ Truyền tải Bất đồng bộ/máy rút tiền tự động [ATM (Asynchronous Transfer Mode/automated teller machine)] Explanation... -
エーティーエー
Tin học ATA [ATA/Advanced Technology Attachment] Explanation : Là tên chính thức của ANSI group X3T10 cho chuẩn giao diện ổ đĩa IDE. -
エーティーコマンド
Tin học lệnh AT [AT command] Explanation : Một tiêu chuẩn đối với phần mềm điều khiển modem do hãng Hayes Microcomputer Products... -
エーディー
Tin học Administrative Domain [AD] Explanation : Chỉ một mạng máy chủ và router được nối với nhau và được quản lý bởi một... -
エーディービー
Tin học ADB [ADB/Apple Desktop Bus] Explanation : Là cổng giao tiếp có trong máy Apple. Nó cho phép các thiết bị tốc độ thấp như... -
エーディーピーシーエム
Tin học Kỹ thuật Điều biến Mã Xung Sai phân Thích nghi [ADPCM/adaptive delta pulse code modulation] Explanation : ADPCM là kỹ thuật... -
エーディーエスエル
Tin học Đường thuê bao số bất đối xứng [ADSL/asymmetric digital subscriber line] Explanation : Hệ thống điện thoại ở Mỹ chủ... -
エーディーオー
Tin học Đối tượng dữ liệu [ADO/Active Data Object] Explanation : Là một thư viện lập trình đê thao tác với dữ liệu rất... -
エーディージェイ
Tin học kề nhau [ADJ/adjacent] Explanation : Thường chỉ một giá trị đúng/sai để chỉ xác định trường hợp 2 giá trị nào... -
エーアールジェイ
Tin học định dạng ARJ [ARJ] Explanation : Là một định dạng file lưu trữ cho máy IBM PC. Các file ARJ được xử lý bằng chương... -
エーアイエックス
Tin học Advanced Interactive Executive [AIX/Advanced Interactive Executive] Explanation : Phiên bản IBM của hệ điều hành UNIX. AIX chạy... -
エーアイエフエフ
Tin học định dạng AIFF [AIFF] Explanation : Là một định dạng cho file âm thanh vốn được sử dụng trong máy Apple và SGI. -
エーエムーディー
Tin học hãng AMD [AMD/Advanced Micro Devices, Inc.] -
エーエムディーケーシックス
Tin học vi xử lý AMD-K6 [AMD-K6] Explanation : Là bộ vi xử lý sản xuất bởi hãng AMD, nó có thể so sánh về tốc độ với bộ... -
エーエムディーケーセブン
Tin học vi xử lý AMD-K7 [AMD-K7] Explanation : Là bộ vi xử lý sản xuất bởi hãng AMD, nó có thể so sánh về tốc độ với bộ... -
エーエルユー
Tin học đơn vị số học-logic ( ALU) [ALU/arithmetic logic unit] Explanation : Một bộ phận trong bộ xử lý trung tâm ( CPU) dùng để...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.