- Từ điển Nhật - Việt
オフセット
Mục lục |
Kỹ thuật
độ lệch thường [offset]
- Explanation: Độ lệch giữa giá trị đặt định và giá trị xuất ra để thực hiện thao tác.
制御信号(実際の入力値)により制御動作が行われ、定常状態になっても設定値に一致せず、一定の偏差が残ること、またはその偏差量。定常偏差ともいう。
khuỷu ống [offset]
- Explanation: Cái dùng để có thể lắp qua được chỗ vướng.
sự in ôpxet [offset]
- Explanation: Từ trong ngành in.
Tin học
khoảng cách [offset]
- Explanation: Trong phương pháp địa chỉ hóa tương đối, đây là một con số nói lên rằng một phần tử có vị trí cách vị trí của một điểm bắt đầu là bao nhiêu.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
オフセットチョークバルブ
Kỹ thuật van bướm trục khuỷu [offset choke valve] -
オフセットボウル
Kỹ thuật con lăn trục khuỷu [offset bowl] -
オフセットパイプ
Kỹ thuật ống trục khuỷu [offset pipe] -
オフセットピストン
Kỹ thuật pít tông trục khuỷu [offset piston] -
オフセットカム
Kỹ thuật cam trục khuỷu [offset cam] -
オフセットキャブレター
Kỹ thuật các-bua-ra-tơ trục khuỷu [offset carburetor] -
オフセットキー
Kỹ thuật chốt trục khuỷu [offset key] -
オフセットクランクメカニズム
Kỹ thuật cơ cấu tay quay trục khuỷu [offset crank mechanism] -
オフセットシリンダー
Kỹ thuật xy lanh trục khuỷu [offset cylinder] -
オフセットタペット
Kỹ thuật chốt trục khuỷu [offset tappet] -
オフサイド
Mục lục 1 n 1.1 lỗi việt vị/việt vị 2 n 2.1 việt vị 3 Kỹ thuật 3.1 bên phải/phía tay phải [offside] n lỗi việt vị/việt... -
オドナンバ
Kỹ thuật số lẻ [odd number] -
オドメント
Kỹ thuật mẩu thừa/đầu thừa đuôi thẹo [oddment] những thứ lặt vặt [oddment] -
オドメータ
Kỹ thuật bộ phận của tốc độ kế [odometer] -
オニオン
n củ hành tây オニオン・フィールド: ruộng hành tây グリーン・オニオン: hành tây xanh スプリング・オニオン: hành... -
オア
Tin học phép Hoặc [OR] -
オアシス
Mục lục 1 n 1.1 ốc đảo 2 Tin học 2.1 OASYS [OASYS] n ốc đảo つかのまのオアシス: ốc đảo trong khoảnh khắc ngắn ngủi... -
オアス
Tin học OAS [OAS] -
オイラ
Kỹ thuật cái tra dầu/bầu dầu/vịt dầu/bơm dầu [oiler] -
オイラーのひずみテンソル
Kỹ thuật sức căng Euler [Euler(ian) strain]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.