- Từ điển Nhật - Việt
オブザーバー
n
quan sát viên
- オブザーバーとして参加する: tham gia với tư cách là quan sát viên
- オブザーバーの地位が与えられる: được giao nhiệm vụ quan sát viên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
オブジェ
n mẫu vật (hội họa, điêu khắc...) オブジェ・アーキテクチャ: kiến trúc mẫu vật オブジェ・テープ: băng mẫu オブジェ・デック:... -
オブジェクト
Tin học đối tượng [object] -
オブジェクト型知識表現
Kỹ thuật [ おぶじぇくとかたちしきひょうげん ] sự trình bày kiến thức hướng đối tượng [object-oriented knowledge representation] -
オブジェクトぎじゅつ
Tin học [ オブジェクト技術 ] kỹ thuật hướng đối tượng/kỹ thuật đối tượng [object technology] -
オブジェクトきじゅつしがた
Tin học [ オブジェクト記述子型 ] kiểu mô tả đối tượng [object descriptor type] -
オブジェクトのリンクと埋め込み
Tin học [ オブジェクトのリンクとうめこみ ] Nhúng và Liên kết Đối tượng [Object Linking and Embedding/OLE] -
オブジェクトのリンクとうめこみ
Tin học [ オブジェクトのリンクと埋め込み ] Nhúng và Liên kết Đối tượng [Object Linking and Embedding/OLE] -
オブジェクトしきべつし
Tin học [ オブジェクト識別子 ] định danh đối tượng [object identifier] -
オブジェクトしきべつしがた
Tin học [ オブジェクト識別子型 ] kiểu định danh đối tượng [object identifier type] -
オブジェクトしこうがたデータベース
Tin học [ オブジェクト指向型データベース ] cơ sở dữ liệu hướng đối tượng [object oriented database] -
オブジェクトしこうげんご
Tin học [ オブジェクト指向言語 ] ngôn ngữ hướng đối tượng/ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng [object-oriented language] -
オブジェクトしこうプログラミング
Tin học [ オブジェクト指向プログラミング ] lập trình hướng đối tượng [object-oriented programming] -
オブジェクトしこうインタフェース
Tin học [ オブジェクト指向インタフェース ] giao diện hướng đối tượng [object-oriented interface] -
オブジェクトしこうグラフィックス
Tin học [ オブジェクト指向グラフィックス ] đồ họa hướng đối tượng [object-oriented graphics] -
オブジェクトしゅうしょく
Tin học [ オブジェクト修飾 ] sự sửa đổi đối tượng/sự thay đổi đối tượng [object modification] -
オブジェクト修飾
Tin học [ オブジェクトしゅうしょく ] sự sửa đổi đối tượng/sự thay đổi đối tượng [object modification] -
オブジェクトモデリングツール
Tin học công cụ mô hình hóa đối tượng [object modeling tool] -
オブジェクトモジュール
Tin học mô đun đối tượng [object module] Explanation : Là mã đối tượng đã được dịch trong đó chứa tập các thường trình... -
オブジェクトプログラミング
Kỹ thuật lập trình đối tượng [object programming] -
オブジェクトデータベースかんりシステム
Tin học [ オブジェクトデータベース管理システム ] hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng [object database management...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.