- Từ điển Nhật - Việt
オブジェクトクラス
Xem thêm các từ khác
-
オブジェクトコード
Tin học mã đối tượng [object code] -
オブジェクト記述子型
Tin học [ オブジェクトきじゅつしがた ] kiểu mô tả đối tượng [object descriptor type] -
オブジェクト識別子
Tin học [ オブジェクトしきべつし ] định danh đối tượng [object identifier] -
オブジェクト識別子型
Tin học [ オブジェクトしきべつしがた ] kiểu định danh đối tượng [object identifier type] -
オブジェクト技術
Tin học [ オブジェクトぎじゅつ ] kỹ thuật hướng đối tượng/kỹ thuật đối tượng [object technology] -
オブジェクト構造
Kỹ thuật [ おぶじぇくとこうぞう ] cấu trúc đối tượng [object structure] -
オブジェクト指向
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ おぶじぇくとしこう ] 1.1.1 mô hình hướng đối tượng [object-oriented paradigm] 2 Tin học 2.1 [ オブジェクトしこう... -
オブジェクト指向型データベース
Tin học [ オブジェクトしこうがたデータベース ] cơ sở dữ liệu hướng đối tượng [object oriented database] -
オブジェクト指向プログラミング
Tin học [ オブジェクトしこうプログラミング ] lập trình hướng đối tượng [object-oriented programming] -
オブジェクト指向データベース
Kỹ thuật [ おぶじぇくとしこうでーたべーす ] cơ sở dữ liệu hướng đối tượng [object-oriented database] -
オブジェクト指向インタフェース
Tin học [ オブジェクトしこうインタフェース ] giao diện hướng đối tượng [object-oriented interface] -
オブジェクト指向グラフィックス
Tin học [ オブジェクトしこうグラフィックス ] đồ họa hướng đối tượng [object-oriented graphics] -
オブジェクト指向言語
Tin học [ オブジェクトしこうげんご ] ngôn ngữ hướng đối tượng/ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng [object-oriented... -
オプチックテスト
Kỹ thuật kiểm tra quang học [optic test] -
オプチカルパラレル
Kỹ thuật song song quang học [optical parallel] -
オプチカルアライナ
Kỹ thuật bộ chỉnh hướng quang [optical aligner] -
オプチカルアキシス
Kỹ thuật [ オプチカルアキシス ] trục quang [optical axis] -
オプトメカニカルマウス
Tin học chuột quang cơ học [optomechanical mouse] Explanation : Là loại chuột mà sự di chuyển của nó được chuyển thành tín... -
オプトエレクトロニクス
Kỹ thuật quang điện tử học [optoelectronics] -
オプトカプラ
Kỹ thuật bộ ghép phát quang/khớp nối phát quang [optocoupler]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.