- Từ điển Nhật - Việt
オープンサイクル
Xem thêm các từ khác
-
オープン羽根車
Kỹ thuật [ おーぷんはねぐるま ] cánh quạt mở/bánh công tác mở [open impeller] -
オープン最短パスファースト
Tin học [ オープンさいたんパスファースト ] giao thức OSPF [open shortest path first/OSPF] Explanation : Là một giao thức định... -
オープン戦
[ オープンせん ] n trận đấu giao hữu オープン戦に初出場する: xuất hiện lần đầu trong trận giao hữu -
オープニング
Mục lục 1 n 1.1 lễ khai trương/sự mở cửa/khai trương/khai mạc/lễ khai mạc/mở màn/mở cửa (chứng khoán) 2 Kỹ thuật 2.1... -
オープニングアンペレージ
Kỹ thuật đo cường độ dòng điện hở [opening amperage] -
オーピーエス
Tin học OPS [OPS] -
オーデービーエムエス
Tin học ODBMS [ODBMS] -
オーディン
Tin học ODIN [ODIN] -
オーディービーシー
Tin học Hệ thống kết nối Cơ sở dữ liệu mở [ODBC/Open Database Connectivity-ODBC] Explanation : ODBC cung cấp một hệ giao tiếp... -
オーディーピー
Tin học ODP [ODP] -
オーディーエヌ
Tin học ODN [ODN] -
オーディオ
n phát thanh/âm thanh/ オーディオ・ケーブルを接続する: kết nối cáp truyền thanh オーディオ・ファイルを圧縮する:... -
オーディオ・ヴィジュアル
Kỹ thuật Nghe nhìn -
オーディオカセットプレーヤ
Tin học máy nghe băng nhạc [tape player/audio cassette player] -
オーディション
n thử giọng/hát nghe thử 予約無しのオーディション: buổi hát thử không hẹn trước 生演奏のオーディションが無理な場合は、テープでのオーディションを受け付けます。:... -
オードブル
n món nhắm/món lót dạ trước món súp trong bữa ăn kiểu Âu/món khai vị/đồ khai vị 妻は魚のオードブルが好きだからね、釣りに出掛けるときはお許しが出やすいんだよね:... -
オーダー
Mục lục 1 n 1.1 trật tự/thứ tự/trình tự/tuần tự 2 Kỹ thuật 2.1 chuỗi/hàng/thứ tự [order] n trật tự/thứ tự/trình... -
オーダーする
vs yêu cầu/đặt hàng/gọi món ~という名前の料理をオーダーする: gọi các món ăn có tên là ~ 好きなデザインをオーダーする:... -
オーダーメード
n làm bằng tay/làm theo đơn đặt hàng/may đo/đặt may オーダーメードの服: áo may đo オーダーメードのジーンズができるまで少し待つと思う:... -
オーダピッキング
Kỹ thuật sự chọn lọc theo thứ tự [order picking]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.