- Từ điển Nhật - Việt
カメラマン
n
thợ chụp ảnh/thợ quay phim/cameraman/người chụp ảnh/nhà quay phim/phóng viên nhiếp ảnh
- カメラマンが転んでしまったので、そのシーンはもう一度撮り直さなければならなかった: Cảnh quay đó phải quay lại do nhà quay phim bị ngã
- 私がスタジオ入りしたとき、カメラマンは激怒していた: Khi tôi bước vào phòng chụp ảnh, tay thợ chụp ảnh đã rất tức giận
- その本は、作家とカメラマンの合作だった: Quyển sách đó là sự hợp tác giữa tác giả và th
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
カメラ イメージファイル フォーマット
n định dạng file ảnh -
カメルーン
n ca mơ run -
カメレオン
Mục lục 1 n 1.1 tắc kè 2 n 2.1 tắc kè hoa n tắc kè n tắc kè hoa カメレオン・カラー: Màu tắc kè hoa カメレオンのような:... -
カモフラージ
n sự tung hỏa mù/sự đánh lạc hướng/tung hỏa mù/đánh lạc hướng/che giấu/giấu 兵士たちは、テントを木の枝でカモフラージュした:... -
カモシカ
n linh dương/dê núi/sơn dương 日本カモシカ: sơn dương Nhật Bản 日本カモシカセンター: Trung tâm sơn dương Nhật Bản... -
カヤック
n một loại thuyền nhỏ bằng gỗ để di săn bắt của người Et-ki-mô/thuyền Kaiac/thuyền lá tre/thuyền gỗ/xuồng Kaiac 私はカヤック、アーチェリー、スキーなどいろいろな[さまざまな]スポーツをする:... -
カラチ
n thủ đô Karachi của Pakistan -
カラムチャート
Tin học biểu đồ cột [column chart] -
カランティンサービス
Tin học dịch vụ kiểm soát [quarantine service] -
カランドリアタンク
Kỹ thuật thùng ống nung [calandria tank] -
カラー
Mục lục 1 n 1.1 cái cổ áo (sơ mi) 2 n 2.1 màu/màu sắc 3 Kỹ thuật 3.1 đai siết dạng vòng [collar] 3.2 màu sắc [colour/color] n... -
カラーと
n ca ra -
カラーえきしょう
Tin học [ カラー液晶 ] màn hình tinh thể lỏng màu [color LCD] -
カラーチューブ
Kỹ thuật ống màu [color tube] -
カラーチェック
Kỹ thuật kiểm tra màu [color check] -
カラーリング
Kỹ thuật tô màu [coloring/colouring] -
カラーリングリクイド
Kỹ thuật chất lỏng có màu [coloring liquid] -
カラールックアップテーブル
Tin học bảng tìm màu/bảng tra cứu màu [color look-up table] -
カラープリンタ
Tin học máy in màu [color printer] -
カラーパッド
Kỹ thuật miếng lót màu [color pad]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.