Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ガム

n

kẹo cao su/sing-gum
ええ、私はガムをかんでいたわ。眠け覚ましに一番いいのよ-まあ、私はね: Đúng vậy, tôi đang nhai kẹo cao su. Đó là cách tốt nhất để tỉnh ngủ, có lẽ là, đối với tôi
授業中にガムをかんではいけません: Không được nhai kẹo cao su trong giờ học
慢性的にガムをかむ人: Người lúc nào cũng nhóp nhép nhai kẹo cao su
歯科用ガムは歯垢の

Xem thêm các từ khác

  • ガヤガヤ

    sự náo nhiệt/sự ồn ào/ồn ào/náo nhiệt/xôn xao/ầm ĩ/oang oang, 階下から聞こえるガヤガヤいう声: tiếng ồn ào vọng...
  • ガラガラ

    ồn ào/huyên náo/phát ra âm thanh ầm ĩ/lách cách/bộp/bùm/bốp/khàn khàn, tiếng ồn ào/tiếng huyên náo/âm thanh ầm ĩ/tiếng...
  • ガラス

    kính, kính/tấm kính/cái cốc thủy tinh, thủy tinh, kính [glass], ガラス・ジャーにハーブを保管する: bảo quản dược thảo...
  • ガリ

    rãnh (do nước xói)/máng/mương
  • ガリウム

    gali/chất gali, ガリウム合金: hợp kim gali, ガリウム化合物: hợp chất gali, ガドリニウム・ガリウム・ガーネット: gadoli,...
  • ガン

    súng, súng [gun], ガンアクシダン: tai nạn súng, カウボーイはいつもガンを持ち歩いていた: các cao bồi đi đâu cũng mang...
  • ガンマ

    tia gamma/chữ gamma, ガンマ運動: sự di chuyển của tia gamma, ガンマ構造: cấu tạo tia gamma
  • ガール

    con gái/thiếu nữ,  ~ハント: tay săn gái, kẻ thích tán gái
  • ガーデン

    vườn/khu vườn, すみません。マジソン・スクエア・ガーデンがどこだか、教えていただけますか: xin lỗi. anh có thể...
  • ガード

    cầu vượt đường bộ, bộ phận bảo vệ/bảo vệ/che chắn [guard], dầm/xà [girder], giá đỡ [girder], giàn [girder], rào chắn/thanh...
  • ガット

    hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch/hiệp định gatt, gatt [general agreement on tariffs and trade (gatt)], ガットの協定違反:...
  • ガイ

    chàng trai/anh bạn/gã, 男たちはスポーツの話で盛り上がり、女たちは服の話に花を咲かせていた: Đàn ông thường bàn...
  • ガイド

    hướng dẫn viên, sự hướng dẫn du lịch/hướng dẫn, bộ phận dẫn hướng/thanh dẫn/rãnh dẫn hướng/cọc dẫn hướng [guide],...
  • ガイドウエイ

    đường dẫn [guideway]
  • ガクガク

    rụng rời (cảm giác run sợ)/lập cập/lẩy bẩy, sự rụng rời (cảm giác run sợ)/lập cập/lẩy bẩy, 彼女の足はガクガクしていた:...
  • ガクガクする

    rụng rời (cảm giác run sợ)/lập cập/lẩy bẩy, ひざがガクガクする。: đầu gối run lẩy bẩy, (疲れて)ガクガクになる:...
  • ガス

    ga, ga/khí ga/khí đốt, hơi, chất khí/hơi đốt/khí ga/khí nổ [gas], ガス・センサー : thiết bị cảm ứng bằng ga, ガス・シール :...
  • ガソリンスタンド

    cây xăng/trạm xăng, quầy xăng [gasoline stand], 24時間営業のガソリンスタンド : cây xăng bán hai tư trên hai tư giờ, 私はずっと、ガソリンスタンドで働きたいと思っていたんです:...
  • ガタガタ

    rệu rã
  • キノコ

    nấm, 日本キノコ研究所: phòng nghiên cứu nấm nhật bản, このキノコの毒に効くことで知られる解毒剤はない: chưa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top