- Từ điển Nhật - Việt
キバソフト
Xem thêm các từ khác
-
キムチ
n món dưa muối kiểu Hàn Quốc/món kimchi/kimchi -
キメラ
n quái vật mình dê, đuôi rắn, đầu sư tử trong thần thoại Hy lạp じつは現実にキメラがない: Thực ra quái vật mình... -
キャノンチューブ
Kỹ thuật ống bao quanh trục quay [cannon tube] -
キャノピー
Kỹ thuật cái chụp [canopy] màn chắn [canopy] -
キャバレー
n quầy rượu sàn nhảy キャバレーでショーのダンサー: vũ công biểu diễn ở sàn nhảy キャバレー税 : Thuế quầy... -
キャム
Tin học sản xuất có máy tính trợ giúp [Computer-Aided Manufacturing/CAM] -
キャメル
n lạc đà キャメルバック・マウンテン: Núi phía sau lạc đà キャメルは数日間水なしでも平気だ: Lạc đà có thể... -
キャラバン
Mục lục 1 n 1.1 đoàn thương nhân trên sa mạc 2 Kỹ thuật 2.1 nhà lưu động [caravan] 2.2 xe moóc để ở tạm [caravan] n đoàn... -
キャラバンパック
Kỹ thuật bãi đỗ xe moóc [caravan park] -
キャラメル
n kẹo caramen/caramen キャラメルの箱に入ってきた(おまけな)んだよ: Họ khuyến mại thêm hộp kẹo caramen キャラメルをなめる:... -
キャラクタ
Tin học ký tự/chữ [character] Explanation : Bất kỳ chữ cái, con số, dấu câu, hoặc ký hiệu nào mà bạn có thể tạo ra trên... -
キャラクタていぎテーブル
Tin học [ キャラクタ定義テーブル ] bảng định nghĩa các ký tự [character definition table] -
キャラクタしゅうごう
Tin học [ キャラクタ集合 ] tập ký tự [character set] -
キャラクタ定義テーブル
Tin học [ キャラクタていぎテーブル ] bảng định nghĩa các ký tự [character definition table] -
キャラクタマップ
Tin học bảng ký tự [character map] -
キャラクター
n đặc trưng/đặc điểm/tính cách 自分が演じていた役のキャラクターに感情移入できましたか?: Anh có thể đồng... -
キャラクターコード
Tin học mã ký tự [character code] -
キャラクタプリンタ
Tin học máy in chữ [character printer] Explanation : Là máy in mà tại một thời điểm hoạt động, nó chỉ in ra 1 ký tự. Máy in... -
キャラクタデバイス
Tin học thiết bị kiểu ký tự [character device] Explanation : Là các thiết bị máy tính như bàn phím hay máy in. Chúng có thể... -
キャラクタフォーマット
Tin học định dạng kiểu ký tự [character format]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.