Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

キーボードせいぎょそうち

Tin học

[ キーボード制御装置 ]

trình điều khiển bàn phím [keyboard controller]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • キーボード及び外部プログラム入力式計算器

    Tin học [ キーボードおよびがいぶプログラムにゅうりょくしきけいさんき ] máy tính tay có bàn phím và chương trình...
  • キーボードマクロ

    Tin học macrô bàn phím [keyboard macro]
  • キーボードバッファ

    Tin học bộ đệm bàn phím [keyboard buffer] Explanation : Vùng nhỏ trong bộ nhớ sơ cấp được dành riêng để giữ tạm các mã...
  • キーボードロック

    Tin học khóa bàn phím [keyboard lock]
  • キーボードヘルプ

    Tin học trợ giúp bàn phím [keyboard help]
  • キーボードプログラムにゅうりょくしきけいさんき

    Tin học [ キーボードプログラム入力式計算器 ] máy tính tay có bàn phím và chương trình nhập liệu [calculator with keyboard...
  • キーボードプログラム入力式計算器

    Tin học [ キーボードプログラムにゅうりょくしきけいさんき ] máy tính tay có bàn phím và chương trình nhập liệu [calculator...
  • キーボードパスワード

    Tin học mật khẩu bàn phím [keyboard password] Explanation : Là mật khẩu bảo vệ sự sử dụng bàn phím.
  • キーボードテンプレート

    Tin học khuôn mẫu bàn phím [keyboard template] Explanation : Một tấm bìa hoặc băng keo bằng plastic có bôi chất dính phía sau và...
  • キーボード制御装置

    Tin học [ キーボードせいぎょそうち ] trình điều khiển bàn phím [keyboard controller]
  • キーボードエンハンサ

    Tin học chương trình nâng cấp bàn phím/trình nâng cấp bàn phím [keyboard enhancer] Explanation : Là chương trình có khả năng kiểm...
  • キーボード入力

    Tin học [ きーぼーどにゅうりょく ] nhập liệu bằng bàn phím [keyboard input]
  • キープ

    n sự giữ/sự bảo vệ/sự giữ bóng/giữ/bảo vệ/giữ bóng ボールをキープする人: người giữ bóng 四辺形キープ: giữ...
  • キープレフト

    Kỹ thuật giữ bên trái/kẹp bên trái [keep left]
  • キープアライブメッセージ

    Tin học giữ thông báo rằng vẫn còn hoạt động [keep alive message]
  • キーパ

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cái kẹp [keeper] 1.2 cái tốc [keeper] 1.3 đai ốc hãm [keeper] 1.4 khóa [keeper] 1.5 tủ bảo quản [keeper]...
  • キーパー

    Mục lục 1 n 1.1 ốc vít 2 n 2.1 thủ môn/người giữ gôn n ốc vít n thủ môn/người giữ gôn
  • キーテクノロジー

    Tin học công nghệ khóa (bảo mật) [key technology] Explanation : Công nghệ khóa được dùng để mã hóa và giải mã dữ liệu....
  • キーディスク

    Tin học đĩa chìa khóa [key disk] Explanation : Một cách bảo vệ phần mềm máy tính, yêu cầu bạn phải đút một đĩa mềm đã...
  • キーフリーシステム

    Kỹ thuật hệ thống tự do có khóa [A free system with a key] Category : ô tô [自動車] Explanation : ダイハツがネイキッドで採用したキーフリーシステムは、クレジットカード大のキーカードを持つことで、クルマに近づいただけでドアロックが開錠されたり、エンジンスタートが可能になる。もちろんキーカードを持ったままクルマを離れれば、自動的にドアがロックされる仕組みだ。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top