- Từ điển Nhật - Việt
クランプこうぐ
Xem thêm các từ khác
-
クランプ工具
Kỹ thuật [ クランプこうぐ ] dụng cụ để kẹp [clamped tool] -
クランプバンド
Kỹ thuật băng dải kẹp [clamp band] -
クランプスクリュ
Kỹ thuật ốc bắt kẹp đàn hồi [clamp screw] -
クランプターミナル
Kỹ thuật đầu cuối kẹp đàn hồi [clamp terminal] -
クランプ継手
Kỹ thuật [ くらんぷつぎて ] khớp nối kẹp/khớp trục kẹp [clamp coupling] -
クランパ
Kỹ thuật cái kẹp [clamper] -
クランピングナット
Kỹ thuật ốc bắt kẹp đàn hồi [clamping nut] -
クランキング
Kỹ thuật sự khởi động bằng tay quay [cranking] -
クランキングモーター
Kỹ thuật mô tơ khởi động bằng tay quay [cranking motor] -
クランキングトルク
Kỹ thuật mô men xoắn khởi động bằng tay quay [cranking torque] -
クランキングスピード
Kỹ thuật tốc độ khởi động bằng tay quay [cranking speed] -
クランク
Mục lục 1 n 1.1 băng chuyền trong sản xuất/băng chuyền/kẹp 2 Kỹ thuật 2.1 cái quay tay [crank] 2.2 trục khuỷu [crank] 2.3 uốn... -
クランクじく
Kỹ thuật [ クランク軸 ] trục khuỷu/tay quay/maniven [crankshaft] -
クランクハンドル
Kỹ thuật tay quay để khởi động động cơ [crank handle] -
クランクバック
Tin học quay lại [crankback] -
クランクレスエンジン
Kỹ thuật động cơ không có tay quay [crankless engine] -
クランクピン
Kỹ thuật cổ trục gá lắp đầu thanh truyền [crank pin] -
クランクピンアングル
Kỹ thuật góc cổ trục gá lắp đầu thanh truyền [crank-pin angle] -
クランクプーリ
Kỹ thuật puli tay quay [crank pulley] -
クランクドバルブ
Kỹ thuật van khởi động [cranked valve]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.