- Từ điển Nhật - Việt
クリーンベンチ
Xem thêm các từ khác
-
クリーンエネルギー
Kỹ thuật năng lượng sạch [clean energy] -
クリープ
Kỹ thuật sự dão [creep] Category : vật liệu [材料] Explanation : 金属材料などで一定温度で一定荷重を与えたとき時間と共に塑性変形が増大する現象。... -
クリープき裂
Kỹ thuật [ くりーぷきれつ ] vết nứt do rão [creep crack] -
クリープひずみ
Kỹ thuật sức căng gây nên rão [creep strain] -
クリープ強さ
Kỹ thuật [ くりーぷつよさ ] cường độ rão/độ bền đối với rão [creep strength] Explanation : クリープとは一定の応力(荷重)を加えたときの材料変形が時間の経過とともに進行する現象をいう。クリープ強さは一定温度においてのクリープ速度0.1%(0.01%)を生じる応力のことである。耐熱材に重視される。 -
クリープラチェット
Kỹ thuật bánh cóc trượt/bánh cóc rão [creep ratchet] -
クリープコンプライアンス
Kỹ thuật tính mềm do rão [creep compliance] -
クリープ破壊
Kỹ thuật [ くりーぷはかい ] khe nứt do rão [creep fracture] -
クリープ破損
Kỹ thuật [ くりーぷはそん ] sự hỏng hóc do rão [creep failure] -
クリープ破断
Kỹ thuật [ くりーぷはだん ] sự gãy đứt do rão [creep rupture] -
クリープ破断強度
Kỹ thuật [ くりーぷはだんきょうど ] giới hạn bền khi kéo và độ bền rão [creep rupture strength] -
クリープ破断試験
Kỹ thuật [ くりーぷはだんしけん ] sự thử độ rão gãy [creep rupture test] -
クリープ速度
Kỹ thuật [ くりーぷそくど ] tỷ lệ rão do sức căng [creep (strain) rate] -
クリープ限度
Kỹ thuật [ くりーぷげんど ] giới hạn về độ rão [creep limit] -
クリープ-疲労累積損傷則
Kỹ thuật [ くりーぷひ ] quy tắc về thiệt hại do mỏi và rão trong quá trình dài [cumulative creep and fatigue damage rule] -
クリープ-疲労相互作用
Kỹ thuật [ くりーぷひろうそうごさよう ] sự tương tác mỏi do rão [creep-fatigue interaction] -
クリープ損傷
Kỹ thuật [ くりーぷそんしょう ] những thiệt hại do rão và trượt [creep damage] -
クリープ曲線
Kỹ thuật [ くりーぷきょくせん ] đường cong về độ rão [creep curve] -
クリーパ
Kỹ thuật máy đẩy goòng [creeper] -
クリーパギア
Kỹ thuật bánh răng máy đẩy goòng [creeper gear]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.