- Từ điển Nhật - Việt
グラフィックス
Mục lục |
n
sự minh họa bằng đồ thị/sự đồ hoạ/đồ họa
- コンピュータ・グラフィックスを作成する: đồ họa trên máy tính
Tin học
đồ họa [graphics]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
グラフィックスチップ
Tin học chíp đồ họa [graphics chip] -
グラフィックスワークステーション
Kỹ thuật trạm làm việc đồ hoạ [graphic workstation] -
グラフィックスボード
Tin học bảng mạch đồ họa [graphics board] -
グラフィックスプリンタ
Tin học máy in đồ họa [graphics printer] Explanation : Là loại máy in ngoài khả năng in văn bản, còn có khả năng in các hình... -
グラフィックスフォーマット
Tin học định dạng đồ họa [graphics format] Explanation : Ví dụ trong chương trình đồ họa, đây là qui cách mà các thông tin... -
グラフィックスアダプタ
Tin học cạc đồ họa/bộ điều khiển đồ họa [graphics adapter] -
グラフィックスコントローラ
Tin học trình điều khiển đồ họa [Graphics Controller] -
グラフィックスコプロセッサ
Tin học bộ đồng xử lý đồ họa [graphics coprocessor] Explanation : Một bộ vi xử lý được thiết kế đặc biệt để tăng... -
グラフィックスターミナル
Tin học thiết bị đầu cuối đồ họa [graphics terminal] Explanation : Là thiết bị đầu cuối có khả năng hiển thị cả đồ... -
グラフィックスタブレット
Tin học bàn vẽ đồ họa [graphics tablet] Explanation : Một thiết bị lối vào đồ họa cho phép bạn có thể vẽ hình bằng một... -
グラフィックソフト
Tin học phần mềm đồ họa [software for graphics] Explanation : Là các phần mềm xử lý đồ họa, như Photoshop chẳng hạn. -
グラフィックもじ
Tin học [ グラフィック文字 ] ký tự đồ họa [graphics character] Explanation : Trong tập ký tự cài sẵn của một máy tính,... -
グラフィック文字
Tin học [ グラフィックもじ ] ký tự đồ họa [graphics character] Explanation : Trong tập ký tự cài sẵn của một máy tính,... -
グラフィカルユーザーインターフェース
Tin học giao diện đồ họa [graphical user interface] Explanation : Một phương án đối với phần chương trình có tương tác với... -
グラフィカルユーザインタフェース
Tin học giao diện đồ họa [graphical user interface (GUI)] Explanation : Một phương án đối với phần chương trình có tương tác... -
グラフィカルカーネルシステム
Tin học hệ lõi đồ họa/hệ đồ họa hạt nhân [Graphical Kernel System/GKS] Explanation : Là một chuẩn độ họa máy tính được... -
グラフィクスそうち
Tin học [ グラフィクス装置 ] thiết bị đồ họa [graphics device] -
グラフィクスちゅうかくけい
Tin học [ グラフィクス中核系 ] hệ lõi đồ họa/hệ đồ họa hạt nhân [Graphical Kernel System: GKS] Explanation : Là một chuẩn... -
グラフィクス中核系
Tin học [ グラフィクスちゅうかくけい ] hệ lõi đồ họa/hệ đồ họa hạt nhân [Graphical Kernel System: GKS] Explanation : Là... -
グラフィクス装置
Tin học [ グラフィクスそうち ] thiết bị đồ họa [graphics device]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.