Xem thêm các từ khác
-
コッパ
Kỹ thuật đồng [copper] -
コッパーマイン
Tin học Coppermine [Coppermine] -
コック
Mục lục 1 n 1.1 vòi ống nước/vòi ga 2 Kỹ thuật 2.1 vòi [cock] n vòi ống nước/vòi ga アングル・コック: vòi ga có góc cạnh... -
コックネーム
n tên chế nhạo -
コックピット
n buồng lái của phi công/buồng lái/buồng lái phi công アドバンスト・コックピット: buồng lái của phi công hiện đại... -
コックス
n người chèo thuyền コックス委員会: ủy ban người chèo thuyền コックス回帰: sự quay trở lại của người chèo thuyền -
コッセラ連続体
Kỹ thuật [ こっせられんぞくたい ] nguyên liệu Cosserat [Cosserat continuos material] -
コッタ
Kỹ thuật chêm/chốt hãm [cotter] đinh móc [cotter] -
コッター
Kỹ thuật khoá/chốt/then [cotter] -
コッタ ピン
Kỹ thuật chốt bi/chốt ngang [cotter pin] -
コブラ
Mục lục 1 n 1.1 hổ mang 2 n 2.1 rắn hổ mang/hổ mang chúa n hổ mang n rắn hổ mang/hổ mang chúa キング・コブラ: rắn hổ mang... -
コプロセッサ
Tin học bộ xử lý phối hợp [coprocessor] Explanation : Là một bộ xử lý, phân biệt với bộ vi xử lý chính, dùng để thực... -
コパー
Kỹ thuật đồng [copper] -
コヒーレンス
Kỹ thuật tính kết hợp/tính phù hợp [coherence] Explanation : Trong quang học, là tính chất của bức xạ điện tử khiến các... -
コヒージョン
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 lực cố kết [cohesion] 1.2 sự cố kết [cohesion] 1.3 sự dính kết [cohesion] Kỹ thuật lực cố kết... -
コピペ
copy and patse -
コピー
Mục lục 1 n 1.1 sự sao chép/copy/phôtôcopy/sao chép 2 Kinh tế 2.1 bản sao/sự mô phỏng [copy (MAT)] 3 Tin học 3.1 sao lại/chép lại/sao... -
コピーきき
Tin học [ コピー機器 ] máy photocopy [copier/copy machine] -
コピーする
Mục lục 1 n 1.1 chép 2 n 2.1 chép lại 3 n 3.1 sao chép 4 n 4.1 sao lục 5 Kỹ thuật 5.1 Phôtô n chép n chép lại n sao chép n sao lục... -
コピープロテクト
Tin học chống sao chép [copy protection] Explanation : Các lệnh ẩn nằm trong một chương trình để bảo vệ nó khỏi bị sao chép...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.