- Từ điển Nhật - Việt
コミュニケーション
Mục lục |
n
thông tin liên lạc/sự liên lạc với nhau/sự giao thiệp với nhau/ sự giao tiếp với nhau
Kinh tế
sự trao đổi thông tin [Communication]
- Explanation: コミュニケーションとは、本来「分かち合う」という意味をもち、情報や意思を相手に正しく伝え、相手から誤りなく受け取ることをいう。管理者は、組織のコミュニケーション・センターといわれており、この層のコミュニケーションのよしあしが、周囲の働きやすさを左右する。///コミュニケーションとは、簡単に伝わらないものだとの認識がないと、伝える努力と工夫が不足し、思うように相手には伝えられない。正しく早く伝える、わかりやすく伝える、上手に聞く、ことが大切である。
Tin học
Truyền thông/giao tiếp [communication]
- Explanation: Truyền thông là một qui tắc ứng xử rộng lớn, bao trùm các phương pháp, các cơ chế, và các vật tải liên quan đến việc chuyển giao thông tin. Trong các lĩnh vực liên quan đến máy tính, truyền thông bao gồm việc chuyển giao dữ liệu từ máy tính này đến máy tính khác thông qua một phương tiện truyền thông như điện thoại, trạm tiếp sóng vi ba, tuyến nối vệ tinh, hay cáp vật lý chẳng hạn. Hai phương pháp cơ bản trong truyền thông máy tính là: nối tạm thời hai máy tính thông qua các modem và nối kết thường trực hoặc bán thường trực nhiều trạm làm việc hoặc máy tính trên một mạng. Tuy nhiên tuyến truyền giữa hai thành phần không rõ ràng, bởi vì các máy vi tính có trang bị modem thường được dùng để truy cập cả máy tính mạng tư nhân lẫn công cộng. Phần cứng và phần mềm dùng trong truyền thông gốc-modem thường khác song lại có liên quan với những thứ được dùng trong truyền thông gốc mạng. Chẳng hạn, truyền thông liên modem có thể dùng điện thoại công cộng và các công ty truyền thông khác để thực hiện các phiên truyền một chiều hay hai chiều giữa các máy tính. Mặt khác, các mạng có thể dựa nhiều vào các tuyến điện thoại và các hệ thống chuyển hoặc, như trong trường hợp mạng cục bộ, trên hệ cáp liên máy tính. Do khối lượng lưu thông tiềm tàng, các mạng cũng vận dụng các cơ chế chuyển tải phức hợp và các thủ tục nắm bắt lỗi để định tuyến và lưu trữ các thông điệp gửi tới hoặc gửi đi từ những người dùng có quyền.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
コミュニケーション・チャネル
Kinh tế các kênh liên lạc [communication channels (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
コミュニケーションりろん
Tin học [ コミュニケーション理論 ] lý thuyết truyền thông [communication theory] -
コミュニケーションシステム
Tin học hệ thống truyền thông [communication system] -
コミュニケーションサーバー
Tin học Máy phục vụ truyền thông/máy chủ truyền thông [communication server] Explanation : Máy phục vụ truyền thông là một hệ... -
コミュニケーション理論
Tin học [ コミュニケーションりろん ] lý thuyết truyền thông [communication theory] -
コミット
Mục lục 1 n 1.1 sự liên quan/sự phạm vào (tội ác...)/ sự phạm tội 2 Tin học 2.1 Cam kết/xác nhận [commit] n sự liên quan/sự... -
コミットちょうせいたんとう
Tin học [ コミット調整担当 ] bộ điều phối xác nhận [commit coordinator] -
コミットメント
Tin học sự cam kết thực hiện giao dịch [transaction commitment/commitment] -
コミットメント単位
Tin học [ こみっとめんとたんい ] đơn vị cam kết thực hiện [commitment unit] -
コミットメント調整者
Tin học [ こみっとめんとちょうせいしゃ ] người điều phối xác nhận [commitment coordinator] -
コミットログ記録
Tin học [ こみっとろぐきろく ] bản ghi xác nhận [log-commit record] -
コミット調整担当
Tin học [ コミットちょうせいたんとう ] bộ điều phối xác nhận [commit coordinator] -
コミット準備完了状態
Tin học [ こみっとじゅんびかんりょうじょうたい ] trạng thái sẵn sàng xác nhận [ready-to-commit state] -
コミック
Mục lục 1 adj-na 1.1 hài hước/vui nhộn/khôi hài 2 n 2.1 tranh truyện/truyện tranh adj-na hài hước/vui nhộn/khôi hài n tranh truyện/truyện... -
コミックス
n truyện tranh -
コミッショナー
n người đại biểu chính quyền trung ương -
コミッション
n tiền hoa hồng -
コミニュータ
Kỹ thuật máy nghiền [cominutor] -
コミカル
Mục lục 1 adj-na 1.1 hài hước/vui nhộn/khôi hài 2 n 2.1 sự hài hước/sự vui nhộn/sự khôi hài adj-na hài hước/vui nhộn/khôi... -
コマンド
Mục lục 1 n 1.1 lệnh máy vi tính 2 Kỹ thuật 2.1 lệnh điều khiển [command] 3 Tin học 3.1 lệnh [command/commando] n lệnh máy vi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.