- Từ điển Nhật - Việt
コードネーム
Xem thêm các từ khác
-
コードポイント
Tin học điểm mã [code point] -
コードラント
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cung phần tư [quadrant] 1.2 góc một phần tư/một phần tư hình tròn [quadrant] 1.3 kính đo góc (phương... -
コードリーダ
Kỹ thuật bộ đọc mã [code reader] Explanation : Thiết bị quét dùng để nhận dạng tự động một mẫu hai chiều, phần này... -
コードルプル
Kỹ thuật nhân lên bốn/bốn lần/chập bốn [quadruple] -
コードレステレフォニー
Tin học điện thoại không dây [cordless telephony] -
コードレスホン
n điện thoại không dây -
コードレス電話
Mục lục 1 [ こーどれすでんわ ] 1.1 n 1.1.1 điện thoại không dây 2 Tin học 2.1 [ コードレスでんわ ] 2.1.1 điện thoại không... -
コードンライン
Kỹ thuật đường gờ dạng dây [cordon line] -
コードトランスペアレント
Tin học có tính mã trong suốt [code-transparent (an)] -
コードプログラミング
Tin học lập trình mã [code programming] -
コードビット
Tin học bít mã [code-bit] -
コード分離
Kỹ thuật [ こーどぶんり ] tách sợi -
コードめい
Tin học [ コード名 ] tên mã [code name] -
コードインデペンデント
Tin học độc lập với mã [code-independent] -
コードグループ
Tin học nhóm mã [code-group] -
コードコンバータ
Tin học bộ chuyển đổi mã [code converter] Explanation : Chuyển từ bộ mã này sang bộ mã khác. Các bộ mã ở đây có thể được... -
コードセンシティブ
Tin học có tính phân biệt mã [code-sensitive (an)] -
コードセット
Tin học tập mã [code set] -
コードタイヤ
Kỹ thuật lốp có đường sọc nổi [cord tire] -
コードようそ
Tin học [ コード要素 ] giá trị mã/phần tử mã/biểu diễn mã [code element/code value/coded representation]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.