- Từ điển Nhật - Việt
ゴドノフ法
Xem thêm các từ khác
-
ゴニオメータ
Kỹ thuật máy đo góc [goniometer] -
ゴキブリ
n con gián/gián 羽根を持ったゴキブリ: Con gián có cánh 大きなゴキブリが私の3歳の息子をゾッとさせた: Một con gián... -
ゴシップ
Mục lục 1 n 1.1 chuyện ngồi lê đôi mách/ngồi lê đôi mách/buôn chuyện 2 Tin học 2.1 Danh mục kết nối hệ thống mở của... -
ゴシック
n kiểu Gô-tic/kiến trúc Gô-tic/kiểu chữ Gô-tic 壮大なゴシック建築の大聖堂: Nhà thờ lớn có kiến trúc kiểu Gô-tic nguy... -
ゴシゴシ
adv chà xát/cọ rửa/soàn soạt/sồn sột/kỳ cọ ゴシゴシ洗う: cọ rửa soàn soạt 体をゴシゴシ洗う: kỳ cọ cơ thể 床をゴシゴシ洗う:... -
ゴジラ
n Godzilla ゴジラは世界でも最も有名な怪物の一つだ: Godzilla là một trong những con quái vật nổi tiếng nhất trên thế... -
ゴスペル
n kinh phúc âm/sách phúc âm そのミュージシャンはゴスペルの経歴(バックグラウンド)を持っている: Nhạc sĩ đó có kiến... -
ゴスバンク
obs ngân hàng nhà nước (Nga) -
ザリガニ
n tôm đồng/tôm sông -
ザンビア
n nước Zambia -
ザーコム
Tin học Xircom [Xircom] -
ザーサイ
adv củ su hào -
ザボン
v5r bươm bướm -
ザイール
n nước Zaia -
ザウルス
Tin học ZAURUS [ZAURUS] -
ザクソンインターネット
Tin học XAXON Internet [XAXON Internet] -
傷
Mục lục 1 [ きず ] 1.1 n 1.1.1 vết thương/vết xước/vết sẹo/thương tích/thương tật 2 Kỹ thuật 2.1 [ きず ] 2.1.1 xước... -
傷つける
Mục lục 1 [ きずつける ] 1.1 n 1.1.1 phương hại 1.1.2 làm tổn thương [ きずつける ] n phương hại làm tổn thương 私は彼女を傷つけた。:... -
傷が痛む
[ きずがいたむ ] n xót thương -
傷口
[ きずぐち ] n miệng vết thương/vết thương 皮膚の傷口からの吸収によって体内に侵入する :thấm vào cơ thể tùy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.