- Từ điển Nhật - Việt
ゴンドラ
n
thuyền đáy bằng
- Ghi chú: một loại thuyền của Ý
Xem thêm các từ khác
-
ゴング
cái chiêng/cái cồng -
ゴール
gôn, gôn/khung thành/cầu môn, ゴール・アタック: tấn công khung thành, ゴール・サークル: vòng tròn khung thành, タッチ・イン・ゴール:... -
ゴールド
vàng, このゴールドは何金ですか?: vàng này bao nhiêu lượng?, 粒状のゴールド: vàng cám, ペーパー・ゴールド: giấy... -
ゴゴハン
khoản nợ buổi chiều [afternoon loans], category : giao dịch [取引], explanation : 交換尻資金受渡し、同営業日の3時時点で資金決済される半日物コール -
シム
miếng chêm/miếng chèn [shim], miếng đệm mỏng [shim], mô đun nhớ một hàng chân [cim/simm/single in-line memory module-simm], explanation... -
シャント
mắc sơn/mắc rẽ [shunt] -
シャドー
bóng/bóng râm, phấn mắt -
シャベル
bay, cái xẻng, xẻng -
シャシ
khung xe/khung gầm xe [chassis], khung [chassis], explanation : là khung kim loại mà các khối điện tử như bảng mạch in, quạt, bộ... -
シュウマイ
xíu mại -
ショッキ
bình nước có quai cầm -
ショウ
sô/buổi triển lãm/buổi trình diễn -
ショウガ
gừng -
シル
ngưỡng cửa/bậc cửa/bậu cửa [sill] -
シン
sự nhỏ nhắn -
シンポ
sự thông cảm/sự đồng tình -
シンプル
đơn giản/chân phương, sự đơn giản/sự chân phương, ~ デザイン: thiết kế đơn giản nhưng đẹp -
シンク
bồn rửa -
シーユーアイ
giao diện chữ [cui/character user interface], explanation : là giao diện ứng dụng cho người dùng trong đó chỉ có chữ, không có... -
シープ
thấm/rò/rỉ [seep]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.