- Từ điển Nhật - Việt
サイズ
Mục lục |
n
cỡ
n
cỡ/kích thước
n
khuôn khổ
Kỹ thuật
kích cỡ [size]
Tin học
kích thước [size]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
サウナ
n sự tắm hơi/tắm hơi/nhà tắm hơi -
サウンド
n âm thanh -
サウンドレンジ
Tin học dải âm thanh [sound range] -
サウンドレベルゲージ
Kỹ thuật đồng hồ đo mức độ âm thanh [sound level gauge] -
サウンドトラック
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 dải ghi âm/đường ghi âm [sound truck] 2 Tin học 2.1 rãnh âm thanh [soundtrack] Kỹ thuật dải ghi âm/đường... -
サウンドブラスタ
Tin học card âm thanh Sound Blaster [Sound Blaster] Explanation : Đây là một dòng card âm thanh rất nổi tiếng được sản xuất bởi... -
サウンドデッドナ
Kỹ thuật cái giảm thanh [sound deadener] vật liệu cách âm [sound deadener] -
サウンドアレスタ
Kỹ thuật bộ phận hãm âm thanh [sound arrester] -
サウンドカード
Tin học card âm thanh [sound card] -
サウンドスコープ
Kỹ thuật phạm vi âm thanh [sound scope] -
サウンドソース
Tin học nguồn âm thanh [sound source] -
サウンダ
Kỹ thuật máy dò bằng âm thanh [sounder] ống thu âm/phần thu âm [sounder] -
サウジアラビア
n nước Arập Xêut -
サウスポー
n sự thuận tay trái -
サウスポール
Kỹ thuật cực nam [south pole] -
サウスウエスタンベル
Tin học Southwestern Bell [Southwestern Bell] -
サカース
n xiếc -
サギノタイプ
Kỹ thuật kiểu Saginaw [Saginaw type] -
サクションマニホルド
Kỹ thuật ống góp hút [suction manifold] -
サクションバルブ
Kỹ thuật van nạp/sú páp hút [suction valve]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.