Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

サスペンデッドペダル

Kỹ thuật

bàn đạp bị treo [suspended pedal]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • サスペンド

    Kỹ thuật treo [suspend]
  • サスペンション

    Mục lục 1 n 1.1 hệ thống giảm sóc 2 Kỹ thuật 2.1 hệ thống treo/hệ thống nhún [suspension] 2.2 phuộc/ống nhún n hệ thống...
  • サスペンションリンク

    Kỹ thuật liên kết treo [suspension link]
  • サスペンションレート

    Kỹ thuật tốc độ treo [suspension rate]
  • サスペンションアーム

    Kỹ thuật tay đòn của hệ thống treo xe phía trước [suspension arm]
  • サスペンションスプリング

    Kỹ thuật lò xo treo [suspension spring]
  • サスペンス

    n sự chờ đợi/sự hồi hộp/hồi hộp.chờ đợi Ghi chú: hiệu quả khi xem phim ảnh
  • サステナビリティー

    Kinh tế khả năng duy trì bền vững [Sustainability] Category : 金融 Explanation : 持続可能性。///さまざまな場面で使用される言葉である。主に、社会が将来にわたって持続的に成長・発展していくために、環境負荷の削減とともに、企業活動の経済的側面や社会的側面など調和の取れた活動が不可欠であるという考え方をさす。///また、2003年3月に金融庁は、中小・地域金融機関に対して、「リレーションシップバンキングの機能強化に関するアクションプログラム」を公表し、中小・地域金融機関の不良債権問題の解決に向けた中小企業金融の再生と持続可能性(サステナビリティー)の確保を発表した。...
  • サターン

    n thần nông/sao thổ
  • 債務

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ さいむ ] 1.1.1 nợ [debt] 1.2 [ さいむ ] 1.2.1 trái vụ [obligation] Kinh tế [ さいむ ] nợ [debt] Category...
  • 債務の決済

    Mục lục 1 [ さいむのけっさい ] 1.1 n 1.1.1 thanh toán nợ 2 Kinh tế 2.1 [ さいむのけっさい ] 2.1.1 thanh toán nợ [settlement...
  • 債務国

    Mục lục 1 [ さいむこく ] 1.1 n 1.1.1 nước vay nợ 2 Kinh tế 2.1 [ さいむこく ] 2.1.1 nước vay nợ [debtor nation] [ さいむこく...
  • 債務負担捺印債務証書

    Mục lục 1 [ さいむふたんなついんさいむしょうしょ ] 1.1 n 1.1.1 hối phiếu một bản 2 Kinh tế 2.1 [ さいむふたんなついんさいむしょうしょ...
  • 債務者

    Mục lục 1 [ さいむしゃ ] 1.1 n 1.1.1 con nợ 2 Kinh tế 2.1 [ さいむしゃ ] 2.1.1 người thụ trái [debtor/obligator] [ さいむしゃ...
  • サーキュレーション

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự lưu thông/sự lưu hành/sự phát hành [circulation] 1.2 sự tuần hoàn/sự luân chuyển [circulation]...
  • サーキュレーションウオータ

    Kỹ thuật nước lưu thông [circulating water]
  • 債権

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ さいけん ] 1.1.1 trái quyền/trái chủ [claim, right to collect a debt] 1.1.2 nguồn vẻ vang,sự vẻ vang Kinh...
  • 債権と債務

    Kinh tế [ さいけんとさいむ ] trái quyền và trái vụ [claims and liabilities] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 債権国

    Mục lục 1 [ さいけんこく ] 1.1 n 1.1.1 nước chủ nợ 2 Kinh tế 2.1 [ さいけんこく ] 2.1.1 nước chủ nợ [creditor nation] [...
  • 債権買取業

    Kinh tế [ さいけんかいとりぎょう ] hãng bao thanh toán tương đối [factoring house] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top