- Từ điển Nhật - Việt
サンチュール
Xem thêm các từ khác
-
サンハチロク
Tin học 80386/80386 DX/386 DX [386] Explanation : Một bộ vi xử lý 32 bit do hãng Intel đưa ra vào năm 1985 và được dùng trong các... -
サンバイザー
Kỹ thuật miếng che nắng/tấm che nắng/tấm chắn nắng [sun visor] Category : ô tô [自動車] Explanation : フロントガラスの上方にある日よけのこと。車種によっては、チケットなどを入れるポケットや化粧直し用の小さな鏡(バニティミラー)が付いているものもある。 -
サンユーザグループ
Tin học nhóm người dùng Sun [Sun User Group/SUG] -
サンルーフ
Mục lục 1 n 1.1 cửa mái 2 Kỹ thuật 2.1 mui trần/mui xe [sun roof] n cửa mái Ghi chú: ô cửa ở nóc xe ô tô có thể mở ra để... -
サントラ
n, abbr nhạc phim/bài hát chủ đề trong phim -
サントリー
n hãng rượu Santory -
サントニン
Mục lục 1 n 1.1 thuốc giun 2 n 2.1 thuốc sán n thuốc giun n thuốc sán -
サンプラー
n vải thêu mẫu -
サンプリング
Mục lục 1 n 1.1 sự lấy mẫu 2 Tin học 2.1 lấy mẫu [sample (vs)] n sự lấy mẫu Tin học lấy mẫu [sample (vs)] -
サンプリングていり
Tin học [ サンプリング定理 ] quy tắc lấy mẫu [sampling theorem] -
サンプリング定理
Tin học [ サンプリングていり ] quy tắc lấy mẫu [sampling theorem] -
サンプリングレート
Tin học tỷ lệ lấy mẫu [sampling rate] -
サンプリングパイプ
Kỹ thuật ống lấy mẫu [sampling pipe] -
サンプリングガス
Kỹ thuật sự lấy mẫu khí [sampling gas] -
サンプル
Mục lục 1 n 1.1 mẫu/hàng mẫu 2 Kinh tế 2.1 mẫu hàng [sample] 3 Tin học 3.1 mẫu [sample] n mẫu/hàng mẫu Kinh tế mẫu hàng [sample]... -
サンプルのおおきさ
Kỹ thuật [ サンプルの大きさ ] độ lớn của mẫu [sample size] -
サンプルの大きさ
Kỹ thuật [ サンプルのおおきさ ] độ lớn của mẫu [sample size] -
サンプルしゅうだん
Tin học [ サンプル集団 ] nhóm mẫu/tập mẫu [sample group/sample set] -
サンプルホールドそうち
Tin học [ サンプルホールド装置 ] thiết bị lấy và lưu mẫu/thiết bị lấy và giữ mẫu [sample-and-hold device] -
サンプルホールド装置
Tin học [ サンプルホールドそうち ] thiết bị lấy và lưu mẫu/thiết bị lấy và giữ mẫu [sample-and-hold device]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.