- Từ điển Nhật - Việt
シージーアイ
Tin học
Hệ giao tiếp cổng chung [CGI/Common Gateway Interface]
- Explanation: CGI là phần mở rộng của máy phục vụ dùng để mở rộng khả năng của các máy dịch vụ Web. Bạn điền vào các phần mở rộng đó để làm trang Web của bạn sống động và hấp dẫn hơn. Thay vì đưa ra một trang Web tĩnh cũ kỹ, CGI (và các phần mở rộng máy phục vụ khác) cung cấp một phương pháp để các máy khách Web yêu cầu thông tin từ các máy phục vụ Web. Người dùng điền vào một biểu mẫu sẽ gởi tới máy phục vụ để máy phục vụ để máy phục vụ trả lời với những thông tin động tùy thuộc vào thông tin trên biểu mẫu đó. Máy phục vụ đó có thể tương tác với một máy phục vụ cơ sở dữ liệu phụ dịch ( back-end database server) hay lấy thông tin từ một nguồn khác. Hệ giao tiếp CGI là giao thức cung cấp một hệ giao tiếp hai chiều giữa các máy khách Web và các máy phục vụ Web và bản CGI là một tập hợp lệnh quyết định những gì xảy ra khi chúng giao tiếp. CGI được phát minh để mở rộng giao thức HTTP.
Hệ giao tiếp đồ họa máy tính [CGI/Computer Graphics Interface]
- Explanation: Là một tiêu chuẩn phần mềm áp dụng cho các thiết bị đồ họa máy tính như máy in và máy vẽ chẳng hạn. CGI là một chi của chuẩn đồ họa nổi tiếng GKS ( Graphical Kernel System - Hệ lõi đồ họa), cung cấp cho các lập trình viên ứng dụng các phương pháp chuẩn để tạo, điều tác, và hiển thị hoặc in đồ họa máy tính. CGI giúp cho các lập trình viên có được một ngôn ngữ chung để dùng vào việc định nghĩa các kiểu thiết bị kết xuất khác nhau, và nhờ đó các lập trình viên bớt được gánh nặng về thiết kế hoặc phải đối phó với các khả năng của các kiểu phần cứng cụ thể.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
シージーエー
Tin học bộ điều hợp CGA [CGA] Explanation : Bộ điều hợp hiển thị đồ họa ánh xạ bit dùng cho máy tính tương hợp IBM PC.... -
シース
Kỹ thuật vỏ bọc/vỏ che/lớp bảo vệ/vách chắn/bọc/che phủ/che chắn [sheath] -
シースリップ
Tin học giao thức Internet đơn tuyến nén [CSLIP/Compressed Serial Line Internet Protocol] Explanation : Là một phiên bản mới của giao... -
シーズン
n mùa (thể thao) -
シーズンに不適な
[ しーずんにふてきな ] n-adv, n-t trái mùa -
シーズンはずれ
n cuối mùa -
シーズンオフ
n sự qua mùa -
シーズドプラグ
Kỹ thuật bugi có vỏ bọc [sheathed plug] -
シーズニング
Mục lục 1 n 1.1 gia vị 2 Kỹ thuật 2.1 sự bảo dưỡng [seasoning] 2.2 sự hồ bề mặt [seasoning] 2.3 sự hong khô [seasoning] n gia... -
シーソーゲーム
n trò chơi bập bênh/bập bênh -
シータ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 chỗ ngồi/ghế ngồi [seater] 1.2 mặt phân phối [seater] 1.3 mặt tựa/mặt tiếp xúc [seater] Kỹ thuật... -
シーターム
Tin học giao thức kết nối đầu cuối [CTERM/Communications Terminal Protocol] Explanation : Là một giao thức kết nối thiết bị đầu... -
シッパー
Kinh tế người gửi hàng [SHIPPER] Category : Vận tải hàng không [航空運送] Explanation : 貨物の運送にあたって、運送人と運送契約を締結する相手方として、運送状面に記載されている人。 -
シッピング
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 đội tàu buôn [shipping] 1.2 sự chở hàng bằng tàu/sự vận tải bằng tàu [shipping] 1.3 sự xếp hàng... -
シッピングウエート
Kỹ thuật trọng lượng hàng xếp xuống tàu [shipping weight] -
シッピングゾーン
Tin học vùng vận chuyển [shipping zone] -
シック
Mục lục 1 adj-na 1.1 sang trọng/lịch sự 2 n 2.1 sự sang trọng/lịch sự adj-na sang trọng/lịch sự ~ な服装: quần... -
シックネスゲージ
Kỹ thuật căn lá đo khe hở xuppáp [thickness gauge] -
シックス
Tin học Hệ thống điều khiển thông tin khách hàng [CICS/Customer Information Control System] Explanation : CICS là một họ sản phẩm... -
シックスチーンシリンダー
Kỹ thuật sáu mươi xy lanh [sixteen cylinder]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.