- Từ điển Nhật - Việt
ジュグラーサイクル
Kinh tế
chu kỳ Juglar [Juglar cycle]
- Category: 経済
- Explanation: Chu kỳ kinh tế do nhà kinh tế Pháp Juglar (1839-1905) đề xướng. Ông chia chu kỳ hoạt động kinh tế ra làm 3 giai đoạn: phồn vinh, khủng hoảng, thanh lý. Ông nhấn mạnh vai trò của tín dụng ngân hàng đối với sự phát triển của khủng hoảng; Juglar cho rằng mỗi chu kỳ cách nhau từ 8-14 năm; Kitchim cho là khoảng 40 tháng...
景気循環の一つの形態を表したもの。///景気循環が10年弱ごとに訪れるケースで、設備投資の周期と重ねあわせることができる。中期循環や設備循環などと呼ばれることがある。
- 'Related word': キチンサイクル、クズネッツサイクル、コンドラチェフサイクル
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ジュゴン
n du-gông/bò biển -
ジョーカー
n người thích đùa/người hay pha trò -
ジョーク
n sự nói đùa/sự đùa cợt -
ジョークラッチ
Kỹ thuật ly hợp vấu kẹp [jaw clutch] -
ジョッキー
n jô-kề/nài ngựa -
ジョッキプーリ
Kỹ thuật puli dẫn hướng [jockey pulley] -
ジョブ
Tin học công việc [job] Explanation : Một đơn vị công việc hoàn thành bởi máy tính, không có sự can thiệt của con người,... -
ジョブの流れ
Tin học [ じょぶのながれ ] hàng công việc/chuỗi công việc [job stream/run stream/input stream] Explanation : Một chuỗi các công... -
ジョブばんごう
Tin học [ ジョブ番号 ] số công việc [job number] -
ジョブせいぎょげんご
Tin học [ ジョブ制御言語 ] ngôn ngữ JCL [Job Control Language/JCL] Explanation : Trong lĩnh vực điện toán máy tính lớn, JCL là... -
ジョブ制御
Mục lục 1 Tin học 1.1 [ ジョブせいぎょ ] 1.1.1 điều khiển công việc [job control] 1.2 [ じょぶせいぎょ ] 1.2.1 điều khiển... -
ジョブ制御言語
Tin học [ ジョブせいぎょげんご ] ngôn ngữ JCL [Job Control Language/JCL] Explanation : Trong lĩnh vực điện toán máy tính lớn,... -
ジョブエントリシステム
Tin học Job Entry System [Job Entry System] -
ジョブキュー
Tin học hàng công việc/chuỗi công việc [job queue] Explanation : Một chuỗi các công việc sẽ được máy tính thực hiện lần... -
ジョブストリーム
Tin học hàng công việc/chuỗi công việc [job stream] Explanation : Một chuỗi các công việc sẽ được máy tính thực hiện lần... -
ジョブ回復制御ファイル
Tin học [ じょぶかいふくせいぎょファイル ] tệp sao lưu [backup file/job-recovery control file] -
ジョブ番号
Tin học [ ジョブばんごう ] số công việc [job number] -
ジョブ・ローテーション
Kinh tế luân chuyển công việc [Job Rotation] Explanation : 配置転換の意味。社内の各職場を計画的に配置し、経験させることにより、従業員の能力を高めるとともに、その適性を発見し、適性な職務につけようとする計画。キャリア・デベロップメント・プログラム(CDP 経歴管理制度)、スキルズ・インベントリー(職務巡回配置)も同じ意味をもつ。 -
ジョイライディング
Kỹ thuật cuộc đi chơi lén bằng ô tô của người khác/cuộc đi chơi lén bằng máy bay của người khác [joy riding] -
ジョイライド
Kỹ thuật cuộc đi chơi lén bằng ô tô của người khác/cuộc đi chơi lén bằng máy bay của người khác [joy ride]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.