- Từ điển Nhật - Việt
スターチングモーター
Xem thêm các từ khác
-
スターチングトルク
Kỹ thuật mô men xoắn khởi động [starting torque] -
スターチングパンチ
Kỹ thuật lỗ khởi động [starting punch] -
スターチングドグ
Kỹ thuật móng kìm khởi động/cặp khởi động/móc ngoạm khởi động/gàu ngoạm khởi động [starting dog] -
スターチングガイドリレー
Kỹ thuật rơ le hướng dẫn khởi động [starting guide relay] -
スターチングクランク
Kỹ thuật tay quay khởi động [starting crank] -
スターチングスイッチ
Kỹ thuật công tắc khởi động [starting switch] -
スターネットワーク
Tin học mạng hình sao [star network] Explanation : Trong các mạng cục bộ, đây là loại tô pô mạng có trung tâm với cách sắp... -
スターリングエンジン
Mục lục 1 n 1.1 động cơ Stec-ling 2 Kỹ thuật 2.1 động cơ Stirling [Stirling engine] n động cơ Stec-ling Ghi chú: một loại động... -
スターワッシャ
Kỹ thuật vòng đệm hình sao [star washer] -
スタート
Mục lục 1 n 1.1 sự bắt đầu/sự khởi động 2 Kỹ thuật 2.1 khởi động [start] n sự bắt đầu/sự khởi động Kỹ thuật... -
スタートしんごう
Tin học [ スタート信号 ] tín hiệu khởi đầu/tín hiệu bắt đầu [start signal] -
スタートする
vs bắt đầu/khởi động -
スタート信号
Tin học [ スタートしんごう ] tín hiệu khởi đầu/tín hiệu bắt đầu [start signal] -
スタートライン
n vạch xuất phát -
スタートボタン
Tin học nút Start/nút bắt đầu [start button (in Windows 95)] Explanation : Trong Windows95 trở lên, đó là nút thường nằm ở góc... -
スタートビット
Tin học bit khởi đầu/bit xuất phát [start bit] Explanation : Trong truyền thông nối tiếp, đây là một bit được chèn vào chuỗi... -
スタートアップディスク
Tin học đĩa khởi động [startup disk] Explanation : Đĩa mà bạn dùng thường xuyên để khởi động máy tính của bạn. Đĩa này... -
スターホイール
Kỹ thuật bánh xe hình sao [star wheel] -
スターコネクション
Kỹ thuật liên kết ngôi sao [star connection] -
スタータ
Kỹ thuật bộ khởi động [starter]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.