- Từ điển Nhật - Việt
スリップ
Mục lục |
n
sự trơn trượt/sự trượt
n
váy lót trong
Kỹ thuật
sự lướt [slip]
sự trôi hình [slip]
- Explanation: Sự trôi hình của vô tuyến.
sự trượt [slip]
triền/đà tàu [slip]
Tin học
Giao Thức Internet Đơn Tuyến [SLIP/Serial Line Internet Protocol-SLIP]
- Explanation: Khi một hệ thống TCP/IP kết nối với một hệ thống TCP/IP khác thông qua kết nối đơn điểm - điểm (modem) thì cần phải có một vài cách để truyền những gói IP qua liên kết đơn. Cơ bản, những gói IP sẽ được đặt trong các khung (frame) để đi qua các liên kết đơn nầy. Hai hệ thống đã được dùng trong kết nối Internet cho những dạng kết nối sau: SLIP và PPP (Giao thức Point - to - Point). Cả hai giao thức nầy đều làm những việc như nhau, nhưng SLIP chỉ có thể mang các gói IP trong khi PPP có thể mang cả những gói giao thức khác, bao gồm cả DECnet, IPX (Internetwork Packet Exchange - Trao đổi gói Internet) và AppleTalk do nó có thêm phần nhận dạng giao thức. SLIP được thiết kế trước PPP. SLIP có thể cung cấp sự kết nối giữa các máy chủ, các tuyến và các trạm thông qua đường kết nối phù hợp cho nhiều tốc độ modem bao gồm cả modem mới 54K. Tuy nhiên, nó chỉ cho phép truyền bất đồng bộ chứ không cho phép truyền đồng bộ trong khi PPP cho phép truyền đồng bộ. Trong hầu hết các trường hợp, người ta chuộng PPP hơn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
スリップノット
Tin học SlipKnot [SlipKnot] -
スリップリング
Kỹ thuật đai trượt [slip ring] -
スリップロード
Kỹ thuật đường trượt [slip road] -
スリップファン
Kỹ thuật quạt trượt [slip fan] -
スリップフィット
Kỹ thuật lắp trượt [slip fit] -
スリップアングル
Kỹ thuật góc trượt [slip angle] -
スリップインベアリング
Kỹ thuật ổ đỡ trượt trong [slip-in bearing] -
スリップジョイント
Kỹ thuật khớp nối trượt [slip joint] -
スリップサイン
Kỹ thuật dấu hiệu trượt [slip sign] -
スリッパ
Mục lục 1 n 1.1 dép đi trong nhà 2 n 2.1 hài n dép đi trong nhà n hài -
スリッパポンプ
Kỹ thuật sự trượt bơm/sự rò nước khi bơm [slipper pump] -
スリッパリロード
Kỹ thuật đường trượt [slippery road] -
スリッパスカートピストン
Kỹ thuật thân pít tông trượt [slipper-skirt piston] -
スルー
Mục lục 1 n 1.1 sự xuyên suốt/sự xuyên qua 2 Tin học 2.1 qua/xuyên qua/suốt [through] n sự xuyên suốt/sự xuyên qua Tin học qua/xuyên... -
スルーせつぞく
Tin học [ スルー接続 ] kết nối thông suốt [through-connect] -
スルーバンド
Kỹ thuật băng xuyên suốt [through band] -
スルーリーミング
Kỹ thuật sự doa xuyên suốt [through reaming] -
スルーレート
Kỹ thuật tỷ lệ xoay [slew rate] -
スルーボルト
Kỹ thuật ốc bắt xuyên [through bolt] -
スループット
Tin học Thông lượng [throughput] Explanation : Một khả năng tổng thể của máy tính được đo bằng tốc độ truyền dữ liệu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.