- Từ điển Nhật - Việt
センターマーク
Xem thêm các từ khác
-
センターポンチ
Kỹ thuật mũi núng tâm [center punch] -
センターライン
Kỹ thuật đường tâm/đường trục [center line] -
センターリューブリケーション
Kỹ thuật sự bôi trơn trung tâm [center lubrication] -
センターボルト
Kỹ thuật bu lông trung tâm [center bolt] -
センターブレーキ
Kỹ thuật phanh trung tâm/bộ hãm trung tâm [center brake] -
センターパンチ
Kỹ thuật mũi núng tâm [center punch] -
センターピラー
Kỹ thuật trụ trung tâm/cột trung tâm [center pillar] Category : ô tô [自動車] Explanation : 前後ドアの間にある屋根を支える柱のこと。単に屋根を支えているだけでなく、側面衝突から乗員を守るための重要な構造物でもある。前から数えて2本目なのでBピラーともいう。 -
センターディファレンシャル
Kỹ thuật bộ vi sai trung tâm [center differential] -
センタードリル
Kỹ thuật máy khoan trung tâm [center drill] -
センターベアリング
Kỹ thuật bệ đỡ trung tâm/giá tựa trung tâm [center bearing] ổ trục trung tâm [center bearing] -
センターコントロール
Kỹ thuật bộ điều khiển trung tâm [center control] -
センターコンソール
Kỹ thuật bảng điều khiển trung tâm [Center console] Category : ô tô [自動車] Explanation : 運転席と助手席の間のインパネのこと。通常はエアコンの操作部やオーディオ類を設置するスペースとして使われている。 -
センターシル
Kỹ thuật ngưỡng cửa trung tâm/bậc cửa trung tâm [center sill] -
センタースタンド
Kỹ thuật chân chống giữa [center stand] -
センタピボットステアリング
Kỹ thuật cơ cấu lái bằng trục xoay trung tâm [center-pivot steering] -
センサ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cảm biến 2 Tin học 2.1 cảm biến [sensor] Kỹ thuật cảm biến Explanation : まわりの環境(温度、圧力、明暗、速度など)の変化を感じ取るための検知器のこと... -
センサー
Mục lục 1 n 1.1 thiết bị cảm ứng 2 Kỹ thuật 2.1 cảm biến/bộ cảm nhận/bộ cảm ứng/phần tử cảm nhận/phần tử nhạy... -
セームかわ
Kỹ thuật [ セーム皮 ] da sơn dương [chamois] -
セーム皮
Kỹ thuật [ セームかわ ] da sơn dương [chamois] -
セーラーふく
[ セーラー服 ] n áo kiểu lính thủy セーラー服の制服を着た: Mặc đồng phục kiểu áo lính thủy セーラー服姿の女子学生 :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.