- Từ điển Nhật - Việt
ゼロ抑制機能
Tin học
[ ぜろよくせいきのう ]
chức năng bỏ số không/chức năng khử số không [zero suppression function]
- Explanation: Là chức năng giúp bỏ đi các số không vô nghĩa đứng đầu một số. Ví dụ số 000123.456 sau khi xử lý bằng hàm này sẽ thành số 123.456.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ゼットハチマル
Tin học bộ vi xử lý Z80 [Z80] Explanation : Là một bộ vi xử lý 8 bít của Zilog, một công ty của các cựu kỹ sư Intel. Z80 có... -
ゼットモデム
Tin học giao thức ZMODEM [ZMODEM] Explanation : Một giao thức truyền tệp dùng cho các máy tính cá nhân, cho phép thực hiện truyền... -
ゼットブイポート
Tin học ZV PORT [ZV PORT] -
ゼッパジョイント
Kỹ thuật khớp nối Rzeppa [Rzeppa joint] -
ゼブラ
n ngựa vằn -
ゼブラクロッシング
Kỹ thuật phần đường có kẻ vạch dành riêng cho người đi bộ [zebra crossing] -
ゼブラゾーン
Kỹ thuật phần đường có kẻ vạch dành riêng cho người đi bộ [zebra zone] -
ゼニューパーツ
Kỹ thuật phụ tùng chính hiệu [genuine parts] -
ゼスチャー
n cử chỉ/điệu bộ 人は言語を使うほか、ゼスチャーも使う。: Ngoài việc dùng ngôn ngữ, người ta còn dùng cử chỉ. -
ソナタ
n xô-nát/bản xô-nát/ bản tình ca -
ソネット
Tin học so-net [so-net] -
ソラリス
Tin học hệ điều hành Solaris [Solaris] -
ソリューション
Tin học giải pháp (cho một vấn đề) [solution (to a problem)] -
ソリッド
Kỹ thuật chất rắn/vật rắn/cứng/chắc/dầy/đặc/có hình khối [solid] cố định [solid] -
ソリッドモデル
Tin học mô hình đặc [solid model] -
ソリッドラバータイヤ
Kỹ thuật lốp cao su đặc [solid-rubber tire] -
ソリッドリーマ
Kỹ thuật mũi doa cứng [solid reamer] -
ソリッドリベット
Kỹ thuật đinh tán đặc [solid rivet] -
ソリッドワイヤ
Kỹ thuật dây chắc/dây cứng/dây đặc [solid wire] Category : hàn [溶接] Explanation : Một loại dây hàn. 中空でない断面で同質な溶接ワイヤ。 -
ソリッドフリクション
Kỹ thuật ma sát rắn [solid friction]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.