- Từ điển Nhật - Việt
タピ
Tin học
Giao diện lập trình telephone [Telephony API/TAPI]
- Explanation: TAPI là một API của Microsoft để phát triển và dùng các ứng dụng CTI (computer-telephony integration). TAPI rút tỉa từ tầng phần cứng để các nhà phát triển có thể tạo các sản phẩm độc lập với mạng và thiết bị. Các ứng dụng TAPI có thể được dùng trong mạng điện thoại chuyển mạch, ISDN, PBX, và các mạng IP. TAPI dựa trên nền Windows của Microsoft và được bổ sung bới các API khác của Microsoft như Win32, MAPI (Messaging API), SAPI (Speech API), và MCI (Media Control Interface). Microsoft nhanh chóng chỉ ra rằng Windows là nền tốt nhất để phát triển các ứng dụng CTI. Windows là hệ điều hành với nền tảng rất lớn và giao diện đồ họa được thiết kế sẵn để xử lý các ứng dụng điện thoại. Hệ điều hành nầy còn hỗ trợ truyền thông mạng. TAPI chứa hai giao diện. Các nhà cung cấp phát triển các ứng dụng CTI ghi vào API ở phần trên. Phần dưới của TAPI được gọi là SPI (Service Provider Interface). SPI cung cấp kết nối cho PBX, các hệ khóa điện thoại, ISDN, hệ điện thoại tương tự, di động, Centrex, và các mạng điện thoại khác.
Xem thêm các từ khác
-
タフ
khoẻ mạnh/mạnh mẽ/dũng mãnh, sự khoẻ mạnh/sự mạnh mẽ/sự dũng mãnh, ~ なやつ: anh chàng dũng mãnh -
タイ
ca-ra-vát/cà vạt, nước thái lan, sự cùng đạt điểm như nhau của các đối thủ (thể thao), thái lan -
タイマ
bộ định thời [timer], đồng hồ bấm giờ/đồng hồ hẹn giờ [timer], rơle thời gian [timer], bộ đếm thời gian/thanh ghi giờ... -
タイヤ
bánh xe, lốp, lốp [tire/tyre], explanation : エンジンで作り出されたパワーを最終的に地面に伝えるパーツ。///消耗品なので定期的な交換が必要。 -
タイト
chặt/bó sát/vừa sát người, sự vừa sát/sự bó sát/sự vừa vặn, chặt/kín (hơi) [tight], ~ スカート: juýp bó sát... -
タイプ
bàn đánh máy, kiểu/loại, sự đánh máy, hình thức/mẫu tiêu biểu [type (mat)], 新しい ~ タイプのカメラ: kiểu máy... -
タイタン
titan [titan] -
タウン
thành phố nhỏ/thị xã/thị trấn -
タカ
chim ưng -
タグ
nhãn/dải/thẻ ghi [tag], thẻ/gắn thẻ [tag] -
タケノコ
măng -
タコ
con bạch tuộc -
れっし
liệt sĩ -
れっか
sự lão hóa [deterioration], sự thoái hóa [degradation], explanation : 高分子物質が加熱されたり光や風雨にさらされた時に、変色・亀裂が起こるなど、物理的・化学的物性が低下する性質をいう。,... -
れい
lệnh/mệnh lệnh/chỉ thị, tỷ dụ, thí dụ, ví dụ, sự biểu lộ lòng biết ơn, số không, số không -
れいど
không độ, 絶対零度では原子および分子のすべての運動が停止する :Ở độ không tuyệt đối, hoạt động của các... -
れいばい
cô hồn, thuật gọi hồn, 霊媒の能力 :khả năng gọi hồn, 偽の霊媒 :Đồng cô rởm -
れいぼう
phòng lạnh -
れいし
quả mướp đắng -
れいしょう
nụ cười khinh bỉ/nụ cười lạnh lùng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.