- Từ điển Nhật - Việt
ターゲット・オーディエンス
Kinh tế
khách hàng mục tiêu [target audience (ADV)]
- Category: Marketing [マーケティング]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ターゲットドライブ
Tin học ổ đích [target drive] -
ターゲット視聴者
Kinh tế [ たーげっとしちょうしゃ ] khán thính giả mục tiêu [target audience (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
タースプレイングカー
Kỹ thuật xe phun nhựa đường [tar-spraying car] -
タッチ
n-suf sư chạm/sờ vào/va chạm ~ スクリーン: màn hình máy vi tính chỉ cần chạm vào là bấm số, lệnh... được... -
タッチする
vs chạm vào/sờ vào -
タッチブロック
Kỹ thuật khối tiếp xúc [touch block] -
タッチパネル
Tin học bảng điều khiển chạm [touch panel] -
タッチアップ
Kỹ thuật quất roi vào (ngựa...) [touch-up] tô lại/sửa qua [touch-up] Category : sơn [塗装] Explanation : 広い意味では補修塗装全般のこと。狭い意味では、ボカシを含めてパネル1枚の範囲内で収まるような狭い範囲の補修塗装のこと。狭い意味の方は<スポット塗装>とも呼ばれる。塗装範囲は損傷範囲の3倍程度になるため、スポット塗装の元々の傷はごく小さなものばかりである。 -
タッチエリア
Kỹ thuật diện tích tiếp xúc/bề mặt tiếp xúc [touch area] -
タッチスクリーン
Tin học màn hình cảm giác/màn hình chạm [touch sensitive screen/touch screen] Explanation : Một công nghệ màn hình làm bằng một... -
タップ
Mục lục 1 n 1.1 bàn ren/bàn ta rô 2 Kỹ thuật 2.1 bàn ren/bàn tarô [tap] 2.2 mắc dây rẽ [tap] 2.3 nối nhánh/phân nhánh [tap] 2.4... -
タップハンドル
Kỹ thuật tay cầm tarô [tap handle] tay quay tarô [tap handle] -
タップレンチ
Kỹ thuật chìa vặn ren/chìa vặn tarô [tap wrench] -
タップボルト
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bu lông côn [tap bolt] 1.2 vít nút [tap bolt] 1.3 vít tự làm ren [tap bolt] Kỹ thuật bu lông côn [tap bolt]... -
タップフィット
Kỹ thuật lắp ren/lắp tarô [tap fit] -
タップドリル
Kỹ thuật khoan lỗ ren [tap drill] khoan tarô [tap drill] -
タップホルダー
Kỹ thuật đầu cặp tarô [tap holder] tay vặn (tarô) [tap holder] -
タッピング
Kỹ thuật sự lấy mẫu [tapping] sự ren/sự ta rô [tapping] -
タッピングネジ
Kỹ thuật vít ren [tapping screw] -
タック
n thuế
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.