- Từ điển Nhật - Việt
ディレクティブ
Xem thêm các từ khác
-
ディレクション
Kỹ thuật hướng/chiều/phương [direction] sự điều khiển [direction] -
ディレクションインジケータ
Kỹ thuật đèn tín hiệu hướng rẽ/đèn chỉ thị hướng/đèn báo rẽ [direction indicator] -
ディレクター
Mục lục 1 n 1.1 giám đốc 2 Tin học 2.1 Director [Director] n giám đốc Tin học Director [Director] -
ディン
Tin học DIN [DIN] -
ディンギー
n xuồng nhỏ -
ディーラム
Tin học RAM động/DRAM [DRAM/dynamic random-access memory-DRAM] Explanation : Một loại chip nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM), biểu hiện... -
ディーラー
n cửa hàng/người buôn bán -
ディーブイディー
Tin học đĩa DVD [DVD/digital video disc-DVD] Explanation : Là thế hệ tiếp theo của đĩa quang. Với đĩa DVD, hình ảnh, âm thanh và... -
ディーブイディーラム
Tin học đĩa DVD-RAM [DVD-RAM] -
ディーブイディーロム
Tin học đĩa DVD-ROM [DVD-ROM/digital video disc-ROM] -
ディープ
n sự sâu/sự sâu sắc -
ディープローディングトレーラー
Kỹ thuật xe moóc tải trọng sâu [deep-loading trailer] -
ディープドローイング
Kỹ thuật sự vuốt sâu/sự thúc sâu [deep drawing] -
ディープソケットレンチ
Kỹ thuật chìa vặn ống nối sâu [deep socket-wrench] -
ディーピー
Kinh tế thanh toán đổi lấy chứng từ [Documents against Payment (D/P)] -
ディーピーアイ
Tin học dpi/điểm trên 1 inch (dpi) [dpi/dots per inch-DPI] Explanation : Là đơn vị để đo độ phân giải của màn hình hay máy in.... -
ディーティーピー
Tin học ấn loát văn phòng (DTP) [DTP/desktop publishing-DTP] Explanation : Sử dụng máy tính cá nhân làm một phương tiện chi phí... -
ディーティーイー
Tin học Thiết bị đầu cuối dữ liệu (DTE) [DTE/Data Terminal Equipment-DTE] Explanation : DTE là nguồn hoặc đích của dữ liệu... -
ディーティーエム
Tin học DTM [DTM] -
ディーディーエル
Tin học ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL) [DDL/data definition language-DDL] Explanation : Là ngôn ngữ để định nghĩa tất cả...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.