- Từ điển Nhật - Việt
ディーコム
Tin học
Mô hình đối tượng thành phần phân tán (DCOM) [DCOM/Distributed Component Object Model-DCOM]
- Explanation: DCOM là mô hình đối tượng của Microsoft, có căn nguyên từ DDE (Dynamic Data Exchange) là hệ truyền thông điệp dùng để trao đổi thông tin giữa các chương trình trong Windows. DDE được dùng trong OLE (Object Linking and Embedding), một phương pháp để nhúng các liên kết vào đối tượng trong chương trình và tài liệu. Từ đó phát triển thành COM, ngày nay trở thành nền tảng để liên kết tất cả đối tượng, và cuối cùng là DCOM và ActiveX (về cơ bản là DCOM hỗ trợ cho Internet). DCOM là mở rộng của COM trên mạng. Microsoft mô tả DCOM như một “COM có dây dài”.///Ý tưởng đằng sau công nghệ thành phần là chia các ứng dụng lớn và phức tạp thành các đơn thể phần mềm nhỏ hơn để dễ phát triển, cải biến và nâng cấp. Bằng cách chia ứng dụng thành nhiều phần, các tác động của thay đổi hoặc nâng cấp chỉ ảnh hưởng đến các thành phần riêng biệt, chứ không đến toàn bộ chương trình. Lôgíc của các ứng dụng, truy xuất thông tin, theo dõi giao tác, biểu diễn dữ liệu, và quản lý có thể chạy trên các máy tính khác nhau, và chúng liên lạc với nhau để cung cấp cho người dùng các giao diện liên thông.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ディーシーアイ
Tin học DCI [DCI] -
ディーシーイー
Tin học Môi trường Tính toán Phân tán [DCE/Distributed Computing Environment-DCE] Explanation : DCE là sản phẩm của OSF (Open Software... -
ディーシーエヌエー
Tin học DCNA [DCNA] -
ディーゼリング
Kỹ thuật sự chạy bằng động cơ điêzen [dieseling] -
ディーゼル
Mục lục 1 n 1.1 dầu diezen 2 Kỹ thuật 2.1 diesel [diesel] n dầu diezen Kỹ thuật diesel [diesel] -
ディーゼルきかん
Kỹ thuật [ ディーゼル機関 ] động cơ điêzel [Diesel engine] -
ディーゼルノック
Kỹ thuật cú va chạm điêzen/cú va đập điêzen [diesel knock] -
ディーゼルエンジン
Kỹ thuật động cơ điêzen [diesel engine] Category : ô tô [自動車] Explanation : Động cơ dùng chu trình vận chuyển Diesel; không... -
ディーゼルスモーク
Kỹ thuật khói điêzen [diesel smoke] -
ディーゼルサイクル
Kỹ thuật chu kỳ động cơ điêzen [diesel cycle] Explanation : Không khí ép rồi dầu phun vào sau; nhiệt khí ép đốt dầu và chạy... -
ディーゼル機関
Kỹ thuật [ ディーゼルきかん ] động cơ điêzel [Diesel engine] -
ディッチプレート
Kỹ thuật tấm có rãnh [ditch plate] -
ディップ
Tin học vỏ DIP/vỏ hai hàng chân [dip/Dual Inline Package-DIP] Explanation : Một dụng cụ để đóng gói và lắp gắn dùng cho các... -
ディップスチック
Kỹ thuật cây đo mức dầu bôi trơn [dip stick] -
ディップスイッチ
Tin học chuyển mạch DIP [DIP switch] Explanation : Một hoặc nhiều chuyển mạch bập bênh được lắp trong một vỏ plastic nhỏ... -
ディッピングスイッチ
Kỹ thuật công tắc nhúng [dipping switch] -
ディッドセンター
Kỹ thuật điểm chết [dead center] Explanation : Một trong hai vị trí để then chuyền và tay quay cùng nằm trên một đường thẳng. -
ディッキーシート
Kỹ thuật ghế lung lay/không chắc chắn [dicky seat] -
ディプロマ
Kinh tế chứng chỉ [DIPLOMA] Category : Vận tải hàng không [航空運送] Explanation : IATA/FIATAが共同で行う貨物専門教育(IATA/FIATA... -
ディプスイッチ
Tin học chuyển mạch DIP [dip switch] Explanation : Một hoặc nhiều chuyển mạch bập bênh được lắp trong một vỏ plastic nhỏ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.